TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hạ tầng cơ sở

hạ tầng cơ sở

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hạ tầng cơ sở

substructure

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

infrastructure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

substratum

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 infrastructure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

hạ tầng cơ sở

Basis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Aufbau und Ausbau einer flächendeckenden In­ frastruktur zur Rücknahme und Verwertung von Altautos sowie der Altteile aus der Pkw­Reparatur.

Xây dựng và mở rộng hạ tầng cơ sở để thu gom và tái chế ô tô thải cũng như phụ tùng thải ra khi sửa xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Basis und überbau

hạ tầng ca sở và thượng tầng kiến trúc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Basis /[’baizis], die; -, Basen/

(marx ) hạ tầng cơ sở;

hạ tầng ca sở và thượng tầng kiến trúc. : Basis und überbau

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

infrastructure

hạ tầng cơ sở

substratum

hạ tầng cơ sở

 infrastructure /xây dựng/

hạ tầng cơ sở

Cơ sở vật chất cơ bản của một quốc gia hay một vùng, ví dụ như đường xá, cầu, hệ thống cấp nước, hệ thống xử lý nước thải.

The basic facilities of a country or region, such as roads, bridges, water delivery, and sewage treatment.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

substructure

hạ tầng cơ sở