infrastructure
kết cấu bên dưới
infrastructure /xây dựng/
hạ tầng cơ sở
Cơ sở vật chất cơ bản của một quốc gia hay một vùng, ví dụ như đường xá, cầu, hệ thống cấp nước, hệ thống xử lý nước thải.
The basic facilities of a country or region, such as roads, bridges, water delivery, and sewage treatment.
infrastructure /hóa học & vật liệu/
hạ tầng kinh tế
infrastructure /cơ khí & công trình/
thiết bị đỡ cố định
Cấu trúc đỡ cho một hệ thống.
Broadly, the underlying structure of any system.
infrastructure /xây dựng/
thiết bị đỡ cố định
inferior lay, infrastructure
hạ tầng
infrastructure, substructure, under-structure
cấu trúc hạ tầng
frozen ground, groundworks, infrastructure, substructure
nền móng bị đóng băng
Phần móng hay các mố trụ cầu.
Specifically, the foundation or piers of a bridge.