TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hạ tầng

hạ tầng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

cơ sở

 
Từ điển toán học Anh-Việt

top. tầng dưới

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

hạ tầng

infrastructure

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 inferior lay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 infrastructure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

substatum

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

hạ tầng

Infrastruktur

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hạ tầng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Aufbau und Ausbau einer flächendeckenden In­ frastruktur zur Rücknahme und Verwertung von Altautos sowie der Altteile aus der Pkw­Reparatur.

Xây dựng và mở rộng hạ tầng cơ sở để thu gom và tái chế ô tô thải cũng như phụ tùng thải ra khi sửa xe.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Infrastruktur

Cơ sở hạ tầng

Insbesondere bei Großanlagen müssen weitere Planungsparameter, wie z.B. Standortbedingungen, Verkehrspläne, Infrastruktur und Logistik des Standorts, Machbarkeitsstudien, Bodengutachten usw. berücksichtigt werden.

Đặc biệt cho các dàn máy lớn phải xem xét thêm các thông số thiết kế chi tiết khác, t.d. như các điều kiện nơi xây nhà máy, quy hoạch giao thông, cơ sở hạ tầng và hậu cần nơi nhà máy, các khảo cứu tiền khả thi, giám định về đất đai v.v.

Art und erforderliche Behandlung der Stoffe, gewünschte Produkte bzw. gewünschter Endzustand, Auswahl und Beschreibung des Verfahrens, Infrastrukturplan, Festlegung der Betriebsbedingungen (Druck,Temperatur, pH-Wert usw.), Festlegung der Mengenströme und der Anlagenkapazität, Erstellen einer Stoffstromliste, Abschätzen der Stofflogistik, Aufstellen der Energiebilanzen, Werkstoff-Vorauswahl, Abschätzung eventueller Emissionen und des Anfalls von Abfallbzw. Reststoffen, Maßnahmen zum Umweltund Arbeitsschutz, Risikoabschätzung, evtl. Einholen von Genehmigungen, Aufstellung eines Qualifizierungskonzeptes usw.

Loại nguyên vật liệu và phương pháp xử lý, thành phẩm mong muốn và yêu cầu thành phẩm, chọn lọc và mô tả kỹ thuật biến chế, cơ sở hạ tầng, xác định các điều kiện vận hành (áp suất, nhiệt độ, độ pH v.v.), xác định lưu lượng nguyên vật liệu và năng suất dàn máy, soạn danh mục các lưu lượng, đánh giá dịch vụ hậu cần các nguyên vật liệu, thiết lập cân bằng năng lượng, lựa chọn sơ bộ các vật liệu thiết kế, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường, các chất thải và chất tồn đọng, các biện pháp bảo vệ môi trường và an toàn lao động, đánh giá các rủi ro, đôi khi cần xin trước giấy phép hoạt động, thiết lập quy trình chất lượng v.v.

Từ điển toán học Anh-Việt

substatum

hạ tầng; cơ sở; top. tầng dưới

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inferior lay, infrastructure

hạ tầng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hạ tầng

1) (kinh tế) Basis f, Unterbau m; degradieren vt, auf einen unteren Posten setzen;

2) (triết) Infrastruktur f; hạ tầng công tác degradieren vt; hạ tầng co SÒ Infrastruktur f, Basis f; hạ tầng co sở và thượng tâng kiến trúc Basis und Überbau

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

infrastructure

hạ tầng