TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chi dội

chi dội

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khu vực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khu phó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận mệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phía

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đương sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơn vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân đội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi tiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: zum ~ tửng phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cục bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không toàn bệ. không hoàn toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chi dội

Abteilung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Einheit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Truppe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Teil

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zu gleichen Teil en

để các bộ nhận như nhau;

zum Teil

một phần; 2. phần, cổ phần; 3. phần, khu vực (của thành phố), khu phó; 4. (của sách) phần, mục; 5. số phận, vận mệnh, số phận, vận (của người); 6. (luật) bên, phía, phe, đương sự; 7. (quân sự) đơn vị, phân đội,

großen ỊgútenỊ Teil

phần lón, trong một mức độ [chúng mực, trình độ];

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Teil /m, n -(e)s,/

1. phần, bộ phận; mẩu, mảnh; (thành ngữ) zu gleichen Teil en để các bộ nhận như nhau; zum Teil một phần; 2. phần, cổ phần; 3. phần, khu vực (của thành phố), khu phó; 4. (của sách) phần, mục; 5. số phận, vận mệnh, số phận, vận (của người); 6. (luật) bên, phía, phe, đương sự; 7. (quân sự) đơn vị, phân đội, chi dội, 3. (kĩ thuật) chi tiết (máy); tiết máy. đô lẻ, linh kiện; 9.: zum Teil [một cách] tửng phần, bộ phận, cục bộ, không toàn bệ. không hoàn toàn; một phần, một mức nào, trong chừng mực nào đấy; zum großen ỊgútenỊ Teil phần lón, trong một mức độ [chúng mực, trình độ]; ich für méin(en) - về phần tôi.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chi dội

Abteilung f; Einheit f, Truppe f