TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einheit

đơn vị

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thống nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant

phân đội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chi đội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hựp Nhất Tính

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Huyên Đông

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Đoàn kết

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

thiết bị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bộ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đoàn kết nhất trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng lồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơn vị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhất thể/nhất tính/thống nhất

 
Từ điển triết học Kant

nhất thể

 
Từ điển triết học Kant

nhất tính

 
Từ điển triết học Kant

sự thông nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khối thông nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

einheit

Unit

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức

unity

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển triết học Kant

element

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

unit of measurement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

item

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nonconforming unit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

device

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

einheit

Einheit

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Metzler Lexikon Philosophie
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

Meßeinheit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Betrachtungseinheit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

die Qualitätsforderungen nicht erfüllt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bereich

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Abteilung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

einheit

Unité

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

element

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unité de mesure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

individu

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unité non conforme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgeleitete Einheit

đơn vị dẫn xuất

physikalische Einheit

đơn vị vật lý, internationale Einheit: đơn vị quốc tế.

zu einer anderen Einheit versetzt werden

bị điều sang đơn vi khác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

internationale Einheit

đơn vị [tiêu chuẩn] quốc té; 3. (quân sự) phân đội, chi đội, đơn vị.

Từ điển Polymer Anh-Đức

unit

(measure) Einheit (Maßeinheit); (branch) Bereich, Abteilung

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Einheit /die; -, -en/

sự thông nhất; khối thông nhất;

Einheit /die; -, -en/

đơn vị;

abgeleitete Einheit : đơn vị dẫn xuất physikalische Einheit : đơn vị vật lý, internationale Einheit: đơn vị quốc tế.

Einheit /die; -, -en/

(bes Milit ) phân đội; chi đội; đơn vị;

zu einer anderen Einheit versetzt werden : bị điều sang đơn vi khác.

Từ điển triết học Kant

Nhất thể/Nhất tính/Thống nhất (sự, tính) [Đức: Einheit; Anh: unity]

Xem thêm: Phạm trù, Khái niệm, Đống nhất (sự, tính), Đa tạp (cái), Lượng, Lý tính, Tương quan, Quy tắc, Giác tính,

Nhất thể là một khái niệm có mặt khắp nơi trong triết học của Kant, và vì vậy nó được sử dụng theo nghĩa riêng và nghĩa chung. Tuy thế, cách sử dụng của Kant về cơ bản tỏ ra là hàm hồ nước đôi trong định nghĩa về khái niệm này, giữa (a) nghĩa “siêu nghiệm” truyền thống về nhất thể và (b) nghĩa phê phán về nhất thể như là phạm trù đầu tiên trong các phạm trù về lượng. Chính Kant đã suy tư về hai nghĩa của nhất thể trong PPLTTT khi ông bàn về mệnh đề của triết học kinh viện rằng “hữu tính, nhất tính, chân tính, và thiện tính là có thể giao hoán với nhau” [quodlibet ens est unum, verum, bonum]” (B 113). Kant nhận thấy rằng các siêu nghiệm thể thuộc truyền thống được xem là những sự quy định vượt khỏi-phạm trù của tồn tại nhưng Kant mạnh dạn đề nghị hạ chúng xuống thành các phạm trù đơn thuần về lượng: “Các thuộc tính siêu nghiệm về sự vật bị hiểu một cách sai lầm này thực ra không gì khác hơn là các yêu cầu và các tiêu chuẩn logic của mọi nhận thức về sự vật nói chung và nền tảng thực sự của chúng chính là các phạm trù về Lượng, đó là Nhất thể, Đa thể và Toàn thể” (BI 14). Tuy khẳng định như thế, nhưng địa vị siêu nghiệm của nhất thể vẫn quay trở lại ám ảnh, dằn vặt Kant theo nhiều cách.

Trong HHTĐ, Kant đi theo nghĩa siêu nghiệm truyền thống của nhất thể, rút nó ra từ “một cơ sở trong hữu thể tối cao” (tr. 119, tr. 160) và xem nó như thấm đẫm “sự hoàn hảo tự nhiên”. Tuy nhiên, qua cuốn THTN, nhất thể - cùng với đại lượng, đa thể, không gian - trở thành một trong những khái niệm nền tảng, “không thể phân tích được” mà được rút ra sau này trong bảng các phạm trù (THTN tr. 280, tr. 252). Hai nghĩa của nhất thể cùng có trong LA, ở đó cả hai nghĩa được đặc trưng như sự nối kết chủ quan các hiện tượng, vừa như “hệ luận tất yếu của việc mọi bản thể đều phụ thuộc vào một hữu thể” (LA §20). Trong PPLTTT, hai nghĩa của nhất thể cũng cùng xuất hiện, mặc dù nghĩa vượt khỏi-phạm trù của thuật ngữ này đã mất đi màu sắc thần học của nó.

Trong PPLTTT, mặc dù Kant đã tìm cách quy giản nhất thể thành một phạm trù về lượng, ông nhấn mạnh sự phân biệt giữa nghĩa thuộc phạm trù và nghĩa vượt khỏi-phạm trù khi ông nhận xét rằng “sự thống nhất [nhất thể] này có trước một cách tiên nghiệm so với mọi khái niệm về sự nối kết, nên không phải là phạm trù nhất thể... vì mọi phạm trù là dựa vào các chức năng logic trong những phán đoán, nhưng trong những phán đoán thì sự nối kết, do đó, sự nhất thể của những khái niệm được cho vốn đã được suy tưởng” (PPLTTT B 131). Việc Kant gặp phải vấn đề này được trình bày rõ ràng nhất trong SL. Khi tìm cách rút ra bảng các phạm trù, Kant đã “tìm kiếm một hành vi của giác tính chứa đựng mọi phần còn lại và chỉ được dị biệt hóa bởi những sự biến thái hay các mô men khác nhau” (SL § 39). Kant đã tìm thấy điều này trong hành vi phán đoán mang “cái đa tạp của biểu tượng vào dưới tính thống nhất của tư tưởng nói chung” (SL § 39). Tuy nhiên, tính thống nhất đang được bàn đến không thể là phạm trù nhất thể vốn được cho là rút ra từ tính thống nhất của tư tưởng; do đó cái sau phải thuộc về một cấp bậc khác so với các phạm trù; hay nói khác đi, là “siêu nghiệm”.

Việc viện đến một nhất thể vượt khỏi-phạm trù đã đặt ra vấn đề cực kỳ nghiêm trọng đối với triết học phê phán, nhưng không thể tránh được. Với Kant, cần thiết phải định đề hóa một “ý thức nguyên thủy thuần túy và bất biến” hay “thông giác siêu nghiệm” của “tính thống nhất về số lượng” của thông giác này làm “cổ sở tiên nghiệm cho mọi khái niệm” (PPLTTT A 107). Không có nó, toàn bộ triết học siêu nghiệm hẳn sẽ có nguy Cổ trở thành một tâm lý học thường nghiệm; tuy nhiên làm sao ông có thể biện minh sự sử dụng mập mờ nước đôi về [khái niệm] nhất thể như là một tổng hợp vừa thuộc phạm trù vừa vượt khỏi-phạm trù? “Một con đường mà Kant khảo sát là mô tả “tính thống nhất” vượt khỏi-phạm trù của chủ thể siêu nghiệm như một “sự đồng nhất” xuyên suốt “nhất thể” thuộc phạm trù: “Ý thức nguyên thủy và tất yếu về sự đồng nhất của chính nó đồng thời là một ý thức về sự thống nhất tổng hợp của mọi hiện tượng dựa theo các khái niệm...” (PPLTTT A 108). Con đường khác là định tính chất cho tính thống nhất dựa theo việc nó được nói đến trên phưong diện phạm trù hoặc siêu nghiệm hay không, như khi Kant đặt tựa một cách có cân nhắc về tính thống nhất của thông giác là “sự thống nhất siêu nghiệm của tự ý thức, để biểu thị khả thể của nhận thức tiên nghiệm ra đời từ sự thống nhất này (PPLTTT B 132, in nghiêng của Kant).

Phía trên sự phân biệt giữa sự thống nhất [nhất thể] thuộc phạm trù và nhất thể siêu nghiệm, Kant thêm vào sự thống nhất của giác tính và sự thống nhất của lý tính. Cái trước là sự thống nhất thuộc phạm trù trong khi cái sau liên quan đến việc “đưa sự thống nhất tổng hợp, được suy tưởng trong phạm trù, vưon tới cái Vô-điều kiện” (PPLTTT B 383). Sự thống nhất của lý tính khác với sự thống nhất siêu nghiệm ít nhất ở một phưong diện quan trọng. Sự thống nhất siêu nghiệm cho phép hành vi phán đoán diễn ra mà từ đó ta rút ra được các phạm trù như các phưong cách, trong khi sự thống nhất của lý tính là sự mở rộng của phạm trù “nhất thể’ đã được mang lại rồi vượt khỏi những ranh giới của giác quan thành cái vô-điều kiện.

Mai Sơn dịch

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Einheit

unité

Einheit

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einheit /í =, -en/

1. [sự] thống nhất, đoàn kết nhất trí, đồng ý, đồng tâm, đồng lồng; 2. đơn vị (đo); internationale Einheit đơn vị [tiêu chuẩn] quốc té; 3. (quân sự) phân đội, chi đội, đơn vị.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Einheit /f/M_TÍNH/

[EN] device, unit

[VI] thiết bị, khối, bộ

Einheit /f/ĐIỆN, ÔTÔ, CT_MÁY, Q_HỌC, V_LÝ, V_THÔNG/

[EN] unit

[VI] đơn vị

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Einheit /TECH/

[DE] Einheit

[EN] unit

[FR] element

Einheit,Meßeinheit /SCIENCE,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Einheit; Meßeinheit

[EN] unit of measurement

[FR] unité de mesure

Betrachtungseinheit,Einheit /TECH/

[DE] Betrachtungseinheit; Einheit

[EN] item

[FR] individu; unité

Betrachtungseinheit,Einheit /TECH/

[DE] Betrachtungseinheit; Einheit

[EN] unit

[FR] unité

Einheit,die Qualitätsforderungen nicht erfüllt /TECH/

[DE] Einheit, die Qualitätsforderungen nicht erfüllt

[EN] nonconforming unit

[FR] unité non conforme

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Einheit

[DE] Einheit

[EN] unit, element

[FR] Unité

[VI] Đoàn kết

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Einheit

unity

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Einheit

[EN] unity

[DE] Einheit

[VI] Hựp Nhất Tính

[VI] tính chất hợp nhất

Einheit

[EN] unity

[DE] Einheit

[VI] Huyên Đông

[VI] hòa hợp

Metzler Lexikon Philosophie

Einheit

Die numerische E. ist nach Frege bedeutungsgleich einer Anzahl oder Vielzahl von Gegenständen, die gegen andere Gegenstände bestimmt abgegrenzt sind im Gegensatz zur Zahl Eins, die, niemals im Plural stehend, Eigenschaft eines Begriffs ist. E. bedeutet auch das Einzelne, das dann Eines ist im Gegensatz zum Vielen. – Die ontologische E. bezeichnet die globale E. des Seienden als seine Tiefenstruktur, aus der die Vielheit der Seienden als Erscheinung oder gar Schein hervorgeht, so im Neuplatonismus oder in der Vedāntalehre. Im Sinne der die aristotelischen Kategorien transzendierenden Bestimmtheit jedes Seienden ist die ontologische E. die wichtigste Transzendentalie. Es ist das ideale Ziel der Naturwissenschaften, die ontologische E. der Natur durch die Vereinheitlichung der Grundkräfte zu erreichen, wobei »Vielheit« dann »Komplexität« bedeutet. – Die erkenntnistheoretische E. bezieht sich auf die Gegenstandskonstitution, die in der Transzendentalphilosophie Funktion der E. des Bewusstseins ist; auf der Ebene der Wissenschaftstheorie gibt es das Ziel, die E. des Wissens durch E. der Wissenschaften in einer einheitlichen Sprache oder Theorie zu realisieren. – Die physische E. eines Gegenstandes besteht in seiner räumlichen Abgrenzung und zeitlichen Identität, die funktionale E. eines Systems in seiner einheitlichen Wirkungsweise.

PE

LIT:

  • W. Beierwaltes: Denken des Einen. Frankfurt 1985
  • G. Frege: Die Grundlagen der Arithmetik. Hamburg 1988
  • K. Gloy/E. Rudolph (Hg.): Einheit als Grundfrage der Philosophie. Darmstadt 1985
  • Proclus: The Elements of Theology. Oxford 21977
  • W. Saltzer (Hg.): Zur Einheit der Naturwissenschaften in Geschichte und Gegenwart. Darmstadt 1990
  • D. Wiggins: Sameness and Substance. Cambridge, Mass. 1980
  • M. Zahn: Einheit. In: Handbuch philosophischer Grundbegriffe. Bd. 2. Mnchen 1973.
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Einheit

[DE] Einheit

[EN] Unit

[VI] đơn vị