TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unité

Đoàn kết

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

unité

unit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

element

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

item

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

generating set

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

unité

Einheit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Betrachtungseinheit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Maschinensatz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

unité

unité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

individu

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

groupe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le nombre vingt est composé de vingt unités

SỐ hai mưoi dưọc họp thành bởi hai mưoi don vị.

Nombre supérieur à l’unité

Số lón hon một.

La colonne des unités, dans une addition

Cột hàng don vị trong phép cộng.

Les unités lexicales

Các don vị từ vựng.

Le mètre est l’unité de longueur du système métrique

Met là don vị do chiều dài của hệ mét.

Unité de masse atomique (ký hiệu u)

Don vị khối lượng nguyên tử (bằng

Une unité urbaine

Sự hài hòa cùa dô thị.

Instaurer l’unité du commandement

Thiết lập quyền chi huy duy nhất.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

unité

unité

Einheit

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unité /TECH/

[DE] Betrachtungseinheit; Einheit

[EN] unit

[FR] unité

individu,unité /TECH/

[DE] Betrachtungseinheit; Einheit

[EN] item

[FR] individu; unité

groupe,unité /ENG-MECHANICAL,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Maschinensatz

[EN] generating set

[FR] groupe; unité

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Unité

[DE] Einheit

[EN] unit, element

[FR] Unité

[VI] Đoàn kết

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

unité

unité [ynite] n. f. I. 1. Đơn vị. Le nombre vingt est composé de vingt unités: SỐ hai mưoi dưọc họp thành bởi hai mưoi don vị. > Sô một, sô đon vị. Nombre supérieur à l’unité: Số lón hon một. > sô số hàng đơn vị (trong một dãy số). La colonne des unités, dans une addition: Cột hàng don vị trong phép cộng. 2. Đon vị của một tổng thể. Les unités lexicales: Các don vị từ vựng. > TIN Đon vị chức năng của máy tính. Unité centrale: Don vị trung tâm, CPU. Unité arithmétique et logique: Don vị số học và logic. > (Trong ngành giáo dục) Unité d’enseignement et de recherche (U.E.R): Khoa giảng dạy và nghiên cứu: U.E.R. de philosophie: Khoa triết học. -Unité de valeur (U.V.): Cấp hoc dại học dại cưong. > QUÂN Đơn vị quân đội. Petites unités: Don vị nhỏ (như trung dội, dại dội, tiểu doàn, trung đoàn). Grandes unités: Don vị lớn (như sư doàn, quân đoàn, quần chủng). 3. Đơn vị đo luờng. Le mètre est l’unité de longueur du système métrique: Met là don vị do chiều dài của hệ mét. > THIÊN Unité astronomique (viết tắt UA): Đơn vị thiên văn (bằng 149.597870 km). > VLÝHTNHÂN Unité de masse atomique (ký hiệu u): Don vị khối lượng nguyên tử (bằng 77 gr, trong dó N = 6, 022. N lơ 23 ). 4. Sụ hài hba, hoa họp. Une unité urbaine: Sự hài hòa cùa dô thị. II. 1. Tính hài hoa, thống nhất, hoa hợp. L’unité de TEglise, de la natiđn: Sự thống nhất của nhà thờ, của dân tôc. Cette œuvre manque d’unité: Tác phẩm này thiếu mất vẻ hài hòa. 2. Tính đơn nhất, duy nhất, đon thuần, thuần nhất, đồng nhất, độc nhất. Instaurer l’unité du commandement: Thiết lập quyền chi huy duy nhất. t> VĂN Règle des trois unités (unités d’action, de lieu et de temps): Luật tam nhất (về hành động, địa điểm và thbi gian - trong kịch cổ điển).