unité
unité [ynite] n. f. I. 1. Đơn vị. Le nombre vingt est composé de vingt unités: SỐ hai mưoi dưọc họp thành bởi hai mưoi don vị. > Sô một, sô đon vị. Nombre supérieur à l’unité: Số lón hon một. > sô số hàng đơn vị (trong một dãy số). La colonne des unités, dans une addition: Cột hàng don vị trong phép cộng. 2. Đon vị của một tổng thể. Les unités lexicales: Các don vị từ vựng. > TIN Đon vị chức năng của máy tính. Unité centrale: Don vị trung tâm, CPU. Unité arithmétique et logique: Don vị số học và logic. > (Trong ngành giáo dục) Unité d’enseignement et de recherche (U.E.R): Khoa giảng dạy và nghiên cứu: U.E.R. de philosophie: Khoa triết học. -Unité de valeur (U.V.): Cấp hoc dại học dại cưong. > QUÂN Đơn vị quân đội. Petites unités: Don vị nhỏ (như trung dội, dại dội, tiểu doàn, trung đoàn). Grandes unités: Don vị lớn (như sư doàn, quân đoàn, quần chủng). 3. Đơn vị đo luờng. Le mètre est l’unité de longueur du système métrique: Met là don vị do chiều dài của hệ mét. > THIÊN Unité astronomique (viết tắt UA): Đơn vị thiên văn (bằng 149.597870 km). > VLÝHTNHÂN Unité de masse atomique (ký hiệu u): Don vị khối lượng nguyên tử (bằng 77 gr, trong dó N = 6, 022. N lơ 23 ). 4. Sụ hài hba, hoa họp. Une unité urbaine: Sự hài hòa cùa dô thị. II. 1. Tính hài hoa, thống nhất, hoa hợp. L’unité de TEglise, de la natiđn: Sự thống nhất của nhà thờ, của dân tôc. Cette œuvre manque d’unité: Tác phẩm này thiếu mất vẻ hài hòa. 2. Tính đơn nhất, duy nhất, đon thuần, thuần nhất, đồng nhất, độc nhất. Instaurer l’unité du commandement: Thiết lập quyền chi huy duy nhất. t> VĂN Règle des trois unités (unités d’action, de lieu et de temps): Luật tam nhất (về hành động, địa điểm và thbi gian - trong kịch cổ điển).