Việt
mệnh
sô kiếp
số mệnh
só mạng
số phận
kiép
sô
phận
vận
trưòng hợp
ca
cơ hội
thỏi cơ
vận hội
dịp may
dịp.
Đức
Schicksal
Los
Leben
Dasein
Schickung
Sie ist eine textuelle Programmiersprache, die mit einem Ladebefehl „L" oder einem Verknüpfungsbefehl z. B. „U" (UND) beginnt.
Đây là một ngôn ngữ văn bản, chọn mẫu tự đầu tiên như "L" cho mệnh lệnh nạp (LOAD) hay "A" cho mệnh lệnh kết nối logic, thí dụ "A" cho AND.
Bei prozessabhängigenAblaufsteuerungen wird der Weiterschaltbefehl nur dann ausgelöst,wenn der vorhergehende Schritt abgeschlossen ist.
Trong điều khiển trình tự theo quy trình, mệnh lệnh chuyển bước tiếp theo chỉ được khởi động khi bước tiến hành trước đó đã thực hiện xong.
Sie führen die vom Master-Steuergerät gesendeten Anweisungen aus.
Trạm slave thực thi mệnh lệnh gửi đi từ trạm master.
Bei einem Funktionsbefehl führen sie diesen aus, ohne einen Response zu senden.
Khi nhận được mệnh lệnh chức năng, trạm slave thực thi và không cần gửi thông tin phản hồi.
Beim Ausschalten des Computers oder durch Softwarebefehl wird dieser Speicher gelöscht.
Dữ liệu trong bộ nhớ này sẽ bị xóa khi tắt máy tính hay do một mệnh lệnh của phần mềm.
Schickung /f =, -en/
1. sô kiếp, số mệnh, só mạng, số phận, kiép, mệnh, sô, phận, vận; 2. trưòng hợp, ca, cơ hội, thỏi cơ, vận hội, dịp may, dịp.
1) Schicksal n, Los n; Leben n, Dasein n;
2) (lệnh) Ordnung f, Befehl m; vâng mệnh auf Befehl