Gelegenheit /die; -, -en/
cơ hội;
trường hợp thúận tiện;
dịp tốt;
thời cơ;
die Gelegenheit ist günstig : cơ hội thuận tiện verpasste Gelegenheiten : những cơ hội bị bỏ lỡ jmdm. die Gelegenheit geben, etw. zu tun : tạo điều kiện (cho ai) làm việc gì (Spr.) Gelegenheit macht Diebe : thời cơ tạo kẻ cắp die Gelegenheit beim Schöpfte] fassen/ergreifen/packen/ nehmen : chớp lấy thời cơ, tận đụng cơ hội.
Gelegenheit /die; -, -en/
dịp (Anlass);
Kleidung für alle Gelegenheiten : trang phục mặc được mọi lúc bei Gelegenheit seines Besuches : nhân chuyển viếng thăm của ông ấy.
Gelegenheit /die; -, -en/
(Werbespr ) sự chào bán giảm giá;
sự bán khuyến mãi;
cơ hội mua bán tốt;
Gelegenheit /die; -, -en/
(verhüll ) nhà vệ sinh (Toilette);