Gelegenheit /í =, -en/
cơ hội thuận tiện, trường hợp thuận tiên, cơ hội, dịp tốt, điều kiện, dịp; ich hatte - tôi đã có cơ hội; die Gelegenheit verpassen bỏ lờ cơ hội; bei (günstiger) Gelegenheit trong tnlông hợp thuận lợi; j-m Gelegenheit geben (zu + inf) tạo cho ai khả năng (cơ hội, dịp tốt) làm gì; die - ergreifen (nehmen), sich (D)die Gelegenheit nicht entgehen lassen, die Gelegenheit beim Schöpfe fassen không bỏ lõ dịp, lợi dụng thỏi cơ, nhân dịp, nhân cơ hội, thừa cơ, thừa d|p.