Opportunitat /[oportuni'te:t], die; -, -en (bildungsspr.)/
cơ hội;
thời cơ;
Okkasion /[oka'zio:n], die; -, -en/
(veraltet) cơ hội;
thời cơ (Gelegenheit, Anlass);
Veranlassung /die; -, -en/
cơ hội;
nguyên cớ;
thời cơ;
lý do (Anlass, Beweggrund);
Gelegenheit /die; -, -en/
cơ hội;
trường hợp thúận tiện;
dịp tốt;
thời cơ;
cơ hội thuận tiện : die Gelegenheit ist günstig những cơ hội bị bỏ lỡ : verpasste Gelegenheiten tạo điều kiện (cho ai) làm việc gì : jmdm. die Gelegenheit geben, etw. zu tun thời cơ tạo kẻ cắp : (Spr.) Gelegenheit macht Diebe chớp lấy thời cơ, tận đụng cơ hội. : die Gelegenheit beim Schöpfte] fassen/ergreifen/packen/ nehmen
Anlass /['anlas], der; -es,...lasse/
thời cơ;
nguyên cớ;
cơ hội;
nguyên nhân;
trường hợp (Veranlassung, Ausgangspunkt);
nguyên nhân gây tranh cãi : der Anlass des Streites tạo cơ hội cho ai làm việc gì. : ịmdm. Anlass zu etw. geben