TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cơ vận

cơ vận

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịp tốt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cơ vận

Schicksal

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Geschick

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Los

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Chance

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

15.3 Flüssiggasantriebe

15.3 Động cơ vận hành bằng khí hóa lỏng

Beim Motorlauf wird der Kurbeltrieb im Wechsel beschleunigt bzw. verzögert.

Khi động cơ vận hành, cơ cấu truyền động trục khuỷu được luân phiên tăng tốc hoặc giảm tốc.

Der Kompressor arbeitet nur, wenn der Motor läuft und die Klimaanlage eingeschaltet ist.

Máy nén chỉ hoạt động khi động cơ vận hành và hệ thống điều hòa không khí được mở.

Je nach vorliegendem Fehler, schaltet das Steuergerät ein entsprechendes Notfahrprogramm.

Tùy theo sự cố, ECU cho phép động cơ vận hành khẩn cấp trong một giới hạn cho phép tương ứng.

Die Ventile werden durch den Kraftstoffdruck aufgestoßen und bleiben während des gesamten Motorlaufes geöffnet.

Áp suất nhiên liệu làm mở các van phun và giữ trạng thái mở trong suốt quá trình động cơ vận hành.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Chance /í = , -n/

vận hội, cơ hội, cơ vận, khả năng, dịp tốt.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cơ vận

Schicksal n, Geschick n, Los n cơ xảo scharfsinnig (a), schlau (a), geschickt (a), gewandt (a), behend(e), kunstfertig (a)