Việt
khả năng có thể
năng lực thông hành có thể
trưường hợp ngẫu nhiên
cơ hội
Anh
possible capacity
chance
Đức
mögliche Leistungsfähigkeit
Außerdem wird durch die gro- ße Schichtdicke, die je Arbeitsgang möglich ist, der Arbeitsaufwand stark verringert.
Ngoài ra, nhờ vào khả năng có thể sơn phủ với lớp sơn dày sau mỗi bước gia công, chi phí tiền công lao động được giảm đáng kể.
Die thermoplastische Verarbeitbarkeit istneben der Recyclebarkeit der größte Vorteil.
Ngoài khả năng tái tạo được, khả năng có thể gia công như nhựa nhiệt dẻo là ưu điểm lớn nhất.
trưường hợp ngẫu nhiên, khả năng có thể; cơ hội
mögliche Leistungsfähigkeit /f/V_TẢI/
[EN] possible capacity
[VI] năng lực thông hành có thể, khả năng có thể