Việt
sự kiện
biến cố
chuyện xảy ra
Đức
Gescheh
Es geschah, dass an dem Tage, wo es gerade fünfzehn Jahr alt ward,
Chuyện xảy ra đúng lúc công chúa tròn mười lăm tuổi.
Die Sache trug sich in Zürich zu.
Chuyện xảy ra ở Zürich.
It was in Zürich.
Gescheh /nis, das; -ses, -se (geh.)/
sự kiện; biến cố; chuyện xảy ra (Ereignis, Vorgang);