TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cơ sở dữ liệu

Cơ sở dữ liệu

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kho dữ liệu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

ngân hàng dữ liệu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cơ sở dữ liệu máy tính

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cơ sở dữ liệu

database

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

data base

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt

 data base

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 DB

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

data bank

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

computer data base

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

data base = database

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

cơ sở dữ liệu

Datenbasis

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Datenbank

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Datenbank = Datenbank

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Fact

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

cơ sở dữ liệu

Base de données

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

base de données = base de données

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf einer virtuellen Datenbasis, d.h. aus der zurückgelegten Wegstrecke, dem dabei verbrauchten Kraftstoff und dem dabei durchlaufenen Temperaturprofil des Öls ergibt sich ein Maß für den Verschleiß des Motoröls.

Cơ sở dữ liệu gián tiếp, là số đo chất lượng của dầu được tính từ quãng đường đã đi, số nhiên liệu đã tiêu thụ và biểu đồ nhiệt độ của dầu theo quãng đường.

Die Rechnungslegung erfolgt auf Basis der Kunden- und Fahrzeugdaten, der Daten aus dem Auftrag und den vom Monteur angegebenen Tätigkeiten bzw. verwendeten Ersatzteilen und Betriebsstoffen (Bild 4).

Hóa đơn được lập trên cơ sở dữ liệu xe và khách hàng, dữ liệu từ phiếu sửa chữa và các công việc được liệt kê từ kỹ thuật viên, cũng như các phụ tùng, vật liệu phụ khác đã được sử dụng (Hình 4).

Die Berechnung der verbleibenden Standzeit des Staub- und Pollenfilters erfolgt auf der Datenbasis von Außenlufttemperatursensor, Heizungsnutzung, Umlufteinstellung, Fahrgeschwindigkeit, Lüfterdrehzahl, Kilometerstand und Datum.

Việc tính thời gian còn sử dụng được của bộ lọc bụi và phấn hoa dựa trên cơ sở dữ liệu của cảm biến đo nhiệt độ bên ngoài, việc sử dụng máy sưởi, việc dùng quạt không khí, vận tốc chạy, tốc độ quay của quạt gió, số km và ngày tháng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sie basiert auf den Angaben wichtiger Hersteller von Dichtungen.

Chúng dựa trên cơ sở dữ liệu của các nhà sản xuất chính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fact /[faekt], der; -s, -s (meist PL)/

việc; sự việc; sự kiện; cơ sở dữ liệu (Tatsache, Tatsachenmaterial);

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

database

kho dữ liệu, cơ sở dữ liệu

Là tập hợp logic của các thông tin có liên kết, được quản lý và lưu như một đơn vị, thường được lưu trên một số bộ lưu trữ thứ cấp, như băng từ hoặc đĩa. Cơ sở dữ liệu GIS bao gồm dữ liệu về vị trí không gian và hình dạng của các đối tượng địa lý, được ghi lại như những điểm, đường, vùng, ô lưới, hoặc lưới tam giác bất chính quy, cũng như các thuộc tính của chúng.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

kho dữ liệu,cơ sở dữ liệu

[DE] Datenbank = Datenbank

[VI] kho dữ liệu, cơ sở dữ liệu [TN]

[EN] data base = database

[FR] base de données = base de données

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Datenbank /f/Đ_TỬ/

[EN] database

[VI] cơ sở dữ liệu (có cấu trúc)

Datenbasis /f/V_THÔNG/

[EN] database

[VI] cơ sở dữ liệu

Datenbank /f/Đ_TỬ/

[EN] data bank, database

[VI] ngân hàng dữ liệu, cơ sở dữ liệu

Datenbank /f/M_TÍNH/

[EN] computer data base, data bank, database

[VI] cơ sở dữ liệu, ngân hàng dữ liệu, cơ sở dữ liệu máy tính

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

database

Cơ sở dữ liệu

Thu thập dữ liệu được tổ chức theo một cấu trúc khái niệm, mô tả những đặc điểm của dữ liệu và mối quan hệ giữa những thực thể tương ứng của chúng, hỗ trợ những phạm vi áp dụng. Ví dụ: cơ sở dữ liệu GIS bao gồm những dữ liệu về vị trí và những nét đặc trưng địa hình.

Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt

data base

cơ sở dữ liệu

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Cơ sở dữ liệu

[DE] Datenbank

[EN] database

[FR] Base de données

[VI] Cơ sở dữ liệu

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Database

Cơ sở dữ liệu

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Database

(n) cơ sở dữ liệu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

database

cơ sở dữ liệu

 data base

cơ sở dữ liệu

 DB

cơ sở dữ liệu

data base

cơ sở dữ liệu

 Data Base /điện tử & viễn thông/

cơ sở dữ liệu, kho dữ liệu

Data Base

cơ sở dữ liệu, kho dữ liệu

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Datenbasis

[VI] Cơ sở dữ liệu

[EN] data base