TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biến có

sự kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự biến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

biến có

Geschehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In der Messzelle des Sensors befinden sich mehrere Hallelemente.

Đầu dò của cảm biến có chứa nhiều đơn vị Hall.

Bei Temperaturen, die größer als 850 °C sind, kann die Sonde zerstört werden.

Cảm biến có thể bị phá hủy ở nhiệt độ cao hơn 850 °C.

Sie werden aktive Sensoren genannt, weil sie über eine eigene Spannungsversorgung verfügen.

Được gọi là chủ động vì cảm biến có nguồn cung cấp điện riêng của mình.

Das Signal des Potentiometers kann an den PIN 13 und 14 bzw. 12 abgenommen werden.

Tín hiệu của cảm biến có thể đo được ở các chân 13 và 14 hay 12.

Der Widerstand des Gebers kann an PIN 18 und PIN 19 überprüft werden.

Điện trở của cảm biến có thể được kiểm tra ở các chân 18 và chân 19.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf dem Schauplatz des interna-tionalen Geschehen s

trên trưòng quốc té;

das istin das historische Geschehen éingeordnet

cái này

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geschehen /n - s/

sự kiện, sự biến, biến có; auf dem Schauplatz des interna-tionalen Geschehen s trên trưòng quốc té; das istin das historische Geschehen éingeordnet cái này đã đi vào lịch sử; - im Bild ảnh thòi sự.