Việt
sự kiện
sự biến
biến có
Đức
Geschehen
In der Messzelle des Sensors befinden sich mehrere Hallelemente.
Đầu dò của cảm biến có chứa nhiều đơn vị Hall.
Bei Temperaturen, die größer als 850 °C sind, kann die Sonde zerstört werden.
Cảm biến có thể bị phá hủy ở nhiệt độ cao hơn 850 °C.
Sie werden aktive Sensoren genannt, weil sie über eine eigene Spannungsversorgung verfügen.
Được gọi là chủ động vì cảm biến có nguồn cung cấp điện riêng của mình.
Das Signal des Potentiometers kann an den PIN 13 und 14 bzw. 12 abgenommen werden.
Tín hiệu của cảm biến có thể đo được ở các chân 13 và 14 hay 12.
Der Widerstand des Gebers kann an PIN 18 und PIN 19 überprüft werden.
Điện trở của cảm biến có thể được kiểm tra ở các chân 18 và chân 19.
auf dem Schauplatz des interna-tionalen Geschehen s
trên trưòng quốc té;
das istin das historische Geschehen éingeordnet
cái này
Geschehen /n - s/
sự kiện, sự biến, biến có; auf dem Schauplatz des interna-tionalen Geschehen s trên trưòng quốc té; das istin das historische Geschehen éingeordnet cái này đã đi vào lịch sử; - im Bild ảnh thòi sự.