TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geschehen

sự kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự biến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nảy sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảy đến với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảy ra với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

câu thành ngữ này có hai nghĩa: có chuyện gì xảy đến với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến cô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

geschehen

happen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

occur

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

geschehen

geschehen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Unglück ist geschehen

một tai nạn đã xảy ra.

“Danke schön!” - “Gern geschehen”

“Cảm ơn nhiều!” - “Không có chi” (cách nói lịch thiệp)

er ließ es geschehen, dass der An geklagte schuldlos verurteilt wurde

ông ta đã để cho bị cáo được tuyên vô tội.

jmdm. geschieht etw.

chuyện gì xảy đến với ai

so ein kleines Kind weiß ja nicht, wie ihm geschieht

một đứa trẻ như thế không thể hiểu chuyện gì xảy đến với nó.

người nào đang bị ôm nặng hoặc bị khánh kiệt, không còn cơ hội gì nữa

(b) người nào đang yêu say đắm, đang bị rơi vào lưới tình

es ist um etw. ge diehen

điều gì đã mất đi, không còn nữa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf dem Schauplatz des interna-tionalen Geschehen s

trên trưòng quốc té;

das istin das historische Geschehen éingeordnet

cái này

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geschehen /[ga'Je:an] (st. V.; ist)/

xảy ra; diễn ra; xuất hiện; nảy sinh (sich abspielen, vorgehen, passieren);

ein Unglück ist geschehen : một tai nạn đã xảy ra.

geschehen /[ga'Je:an] (st. V.; ist)/

được thực hiện; được làm; được thi hành (ausgeführt, getan, unternommen werden);

“Danke schön!” - “Gern geschehen” : “Cảm ơn nhiều!” - “Không có chi” (cách nói lịch thiệp) er ließ es geschehen, dass der An geklagte schuldlos verurteilt wurde : ông ta đã để cho bị cáo được tuyên vô tội.

geschehen /[ga'Je:an] (st. V.; ist)/

xảy đến với ai; xảy ra với ai (widerfahren, zustoßen, passieren);

jmdm. geschieht etw. : chuyện gì xảy đến với ai so ein kleines Kind weiß ja nicht, wie ihm geschieht : một đứa trẻ như thế không thể hiểu chuyện gì xảy đến với nó.

geschehen /[ga'Je:an] (st. V.; ist)/

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) có chuyện gì xảy đến với ai;

người nào đang bị ôm nặng hoặc bị khánh kiệt, không còn cơ hội gì nữa : (b) người nào đang yêu say đắm, đang bị rơi vào lưới tình : es ist um etw. ge diehen : điều gì đã mất đi, không còn nữa.

Geschehen /das; -s, - (PL selten) (geh.)/

sự kiện; biến cô' (Vorfall, Ereignis);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geschehen /n - s/

sự kiện, sự biến, biến có; auf dem Schauplatz des interna-tionalen Geschehen s trên trưòng quốc té; das istin das historische Geschehen éingeordnet cái này đã đi vào lịch sử; - im Bild ảnh thòi sự.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

geschehen

happen

geschehen

occur