geschehen /[ga'Je:an] (st. V.; ist)/
xảy ra;
diễn ra;
xuất hiện;
nảy sinh (sich abspielen, vorgehen, passieren);
ein Unglück ist geschehen : một tai nạn đã xảy ra.
geschehen /[ga'Je:an] (st. V.; ist)/
được thực hiện;
được làm;
được thi hành (ausgeführt, getan, unternommen werden);
“Danke schön!” - “Gern geschehen” : “Cảm ơn nhiều!” - “Không có chi” (cách nói lịch thiệp) er ließ es geschehen, dass der An geklagte schuldlos verurteilt wurde : ông ta đã để cho bị cáo được tuyên vô tội.
geschehen /[ga'Je:an] (st. V.; ist)/
xảy đến với ai;
xảy ra với ai (widerfahren, zustoßen, passieren);
jmdm. geschieht etw. : chuyện gì xảy đến với ai so ein kleines Kind weiß ja nicht, wie ihm geschieht : một đứa trẻ như thế không thể hiểu chuyện gì xảy đến với nó.
geschehen /[ga'Je:an] (st. V.; ist)/
câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) có chuyện gì xảy đến với ai;
người nào đang bị ôm nặng hoặc bị khánh kiệt, không còn cơ hội gì nữa : (b) người nào đang yêu say đắm, đang bị rơi vào lưới tình : es ist um etw. ge diehen : điều gì đã mất đi, không còn nữa.
Geschehen /das; -s, - (PL selten) (geh.)/
sự kiện;
biến cô' (Vorfall, Ereignis);