TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

umstand

tình tiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

n

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl nhũng đều kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Umstände machen làm khách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giũ kẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự câu nệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cầu kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bày vẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

umstand

circumstance

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

matter

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

umstand

Umstand

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein wichtiger Umstand

một tình tiết quan trọng

einem Angeklagten mildernde Umstände zubilligen

chấp thuận tình tiết giảm khinh cho một bị cáo', unter [gar] keinen Umständen: không bao giờ

unter allen Umständen

nhất thiết, bắt buộc

unter Umständen

cố thể

in anderen Umständen sein (verhüll.)

đang mang thai

in andere Umstände kommen (verhüll.)

CÓ thai.

mach dir meinetwegen keine großen Umstände!

xin dửng bận tâm vì tôi.!

ohne alle Umstände mit etw. beginnen

không chần chừ mà bắt tay ngay vào việc gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

UmStand /der; -[e]s, Umstände/

sự việc; sự kiện; tình tiết; tình trạng; tình hình; hoàn cảnh;

ein wichtiger Umstand : một tình tiết quan trọng einem Angeklagten mildernde Umstände zubilligen : chấp thuận tình tiết giảm khinh cho một bị cáo' , unter [gar] keinen Umständen: không bao giờ unter allen Umständen : nhất thiết, bắt buộc unter Umständen : cố thể in anderen Umständen sein (verhüll.) : đang mang thai in andere Umstände kommen (verhüll.) : CÓ thai.

UmStand /der; -[e]s, Umstände/

(meist PI ) sự câu nệ; sự cầu kỳ; sự bày vẽ;

mach dir meinetwegen keine großen Umstände! : xin dửng bận tâm vì tôi.! ohne alle Umstände mit etw. beginnen : không chần chừ mà bắt tay ngay vào việc gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Umstand /m -(e)s, Umstände/

m -(e)s, Umständen 1. điều, điểm, sự, việc, tình tiết; die näheren Umstände [những] chi tiết, tình tiết; 2. pl nhũng đều kiện (sông); 3.: Umstände machen làm khách, giũ kẽ; ohne Umstände [một cách] tự nhiên, không khách khí; ♦ in anderen Umständen sein có thai.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Umstand

circumstance

Umstand

matter