dasistjaeinDing /(ugs.)/
như thế đấy!;
ein Ding drehen (ugs.) : làm điều gì trái luật jmdm. ein Ding verpassen (ugs.) : câu thành ngữ nậy có hai nghĩa: (a) đập ai một trận nhừ tử (b) la mắng ai thậm tệ : krumme Dinger machen (ugs.) : làm điều gì bị câm, vi phạm pháp luật, làm chuyện mờ ám mach keine Dinger! (ugs.) : trời đất ơi! (tiếng kêu khi bị bất ngờ hay kinh ngạc).
dasistjaeinDing /(ugs.)/
(Philos ) sự vật;
hiện tượng nhận thức được (Gegenstand der Wahrnehmung, Erkenntnis);
das Wesen der Dinge erkennen : nhận biết bản chất của sự vật.
dasistjaeinDing /(ugs.)/
[PL: -e (meist PL)] quá trình;
sự kiện (Vorgänge, Ereignisse);
über den Dingen stehen : không để những sự việc thường nhật làm ảnh hưởng.
dasistjaeinDing /(ugs.)/
[PL: -e (meist PL)] sự việc;
công việc (Angelegenheiten, Sachen);
sie hatte vor der Reise noch tausend Dinge zu erledigen : CÔ ấy phải giải quyết hàng nghìn công việc trước khi đi du lịch unverrichteter Dinge : không đạt được gì, không hoàn tất việc gì etw./es ist ein Ding der Unmöglichkeit : diễu gì không thể có, không thể làm được