TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eigentlich

thật sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

riêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên bản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính bân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trực tiếp : ~ er Zusammenhang liên hệ trực tiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quả thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói cho đúng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thật ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

eigentlich

actual

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

real

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

eigentlich

eigentlich

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hier wären Hefen gegenüber den sich erheblich schneller vermehrenden Bakterien eigentlich im Nachteil.

Tại đây so với sự phát triển cực nhanh của vi khuẩn thì men bánh ở vào tình thế bất lợi.

Viren sind eigentlich nur „verpackte Erbsubstanz“ und damit so klein, dass sie nicht im Lichtmikroskop zu sehen sind.

Virus thật ra chỉ là một “gói vật chất di truyền” và như vậy rất nhỏ, đến độ người ta không nhìn thấy chúng trong kính hiển vi bình thường.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hilfsstoffe und Energie sind eigentlich keine Werkstoffe.

Phụ liệu và năng lượng thật ra không phải là vật liệu

Ende 1949 sollte Fritz Stastny, Chemiker bei derBASF, eigentlich eine Isolierung für Telefonkabel entwickeln.

Cuối năm 1949, Fritz Stastny, một hóa học gialàm việc cho hãng BASF, có nhiệm vụ tìm kiếmmột chất cách điện để bọc dây điện thoại.

Man erweitert so auch das Artikelspektrum der jeweiligen Blasanlage für Blasteile, die eigentlich einen größeren Blaskopf erforderten.

Như thế, cho mỗi thiết bị thổi, có thể đa dạng hóa các sản phẩm mà lẽ ra cần phải có đầu thổi lớn hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein eigentlicher Name lautet anders

tên thật của hắn không đúng như thế.

er heißt eigentlich Kaiser

tền của ông ta trong thực tế là Kaiser.

eigentlich hast du Recht

thật ra thì em có lý.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eigentlich /['aigantỉiẹ] (Adj.)/

thật sự; quả thật; thực tế (wirklich, tatsächlich);

sein eigentlicher Name lautet anders : tên thật của hắn không đúng như thế.

eigentlich /(Adv.) (Abk.: eigtl.)/

trong thực tế (in Wirklichkeit);

er heißt eigentlich Kaiser : tền của ông ta trong thực tế là Kaiser.

eigentlich /(Adv.) (Abk.: eigtl.)/

nói cho đúng ra; thật ra; đúng ra (genau genommen);

eigentlich hast du Recht : thật ra thì em có lý.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eigentlich /I a/

1. [của] riêng, tư hữu, tư, nguyên bản, chính bân, chính, chân chính, chân thật, thật sự, thực sự; đầu tiên, nguyên sơ, nguyên thủy, khỏi thủy, ban đầu, sơ khỏi; im - en Sinne trong ý nghĩa nguyên thủy; 2. trực tiếp : eigentlich er Zusammenhang liên hệ trực tiếp; II adv [một cách] riêng lẻ, về bản chắt, thực ra, đúng ra...

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

eigentlich

actual

eigentlich

real