Việt
đang có
hiện tại
thực tế
Anh
actual
Đức
Ist-
Ein großer Teil des Kraftstoffs kondensiert an den kalten Saugrohr- und Zylinderwänden.
Phần lớn nhiên liệu còn lại ngưng tụ lên thành đường ống nạp và thành xi lanh đang có nhiệt độ thấp.
Direktes Berühren (Bild 2) liegt vor, wenn unter Spannung stehende Geräte und Leitungen direkt berührt werden können.
Chạm điện trực tiếp (Hình 2) xảy ra khi cơ thể con người tiếp xúc trực tiếp với máy móc hay đường dây đang có điện.
Die Logikeinheit LE im Steuergerät erhält die gleichen Werte und „erkennt“ z.B. dadurch ob der Motor im Leerlauf betrieben wird oder nicht.
Bộ xử lý logic (LU = Logical Unit) của bộ điều khiển nhận được các trị số điện áp này và qua đó “nhận biết” thí dụ động cơ đang có tải hay không.
Für den Gebrauch von Parallelendmaßen gelten folgende Arbeitsregeln (Bild 2):
Sau đây là các quy tắc làm việc đang có hiệu lực khi sử dụng thanh chuẩn (Hình 2):
Achten Sie auf Kennzeichnungen oder Absperrungen, die Sie vor einer Berührung mit unter Spannung stehenden Leitungen oder Teilen warnen oder schützen sollen.
Hãy chú ý đến những ký hiệu hay rào cản, chúng cảnh cáo hay bảo vệ bạn khỏi chạm vào dây dẫn điện hay thiết bị đang có điện áp.
Ist- /pref/KT_DỆT/
[EN] actual
[VI] đang có, hiện tại, thực tế (tiền tố)