TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đang có

đang có

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hiện tại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thực tế

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

đang có

actual

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

đang có

Ist-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein großer Teil des Kraftstoffs kondensiert an den kalten Saugrohr- und Zylinderwänden.

Phần lớn nhiên liệu còn lại ngưng tụ lên thành đường ống nạp và thành xi lanh đang có nhiệt độ thấp.

Direktes Berühren (Bild 2) liegt vor, wenn unter Spannung stehende Geräte und Leitungen direkt berührt werden können.

Chạm điện trực tiếp (Hình 2) xảy ra khi cơ thể con người tiếp xúc trực tiếp với máy móc hay đường dây đang có điện.

Die Logikeinheit LE im Steuergerät erhält die gleichen Werte und „erkennt“ z.B. dadurch ob der Motor im Leerlauf betrieben wird oder nicht.

Bộ xử lý logic (LU = Logical Unit) của bộ điều khiển nhận được các trị số điện áp này và qua đó “nhận biết” thí dụ động cơ đang có tải hay không.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für den Gebrauch von Parallelendmaßen gelten folgende Arbeitsregeln (Bild 2):

Sau đây là các quy tắc làm việc đang có hiệu lực khi sử dụng thanh chuẩn (Hình 2):

Achten Sie auf Kennzeichnungen oder Absperrungen, die Sie vor einer Berührung mit unter Spannung stehenden Leitungen oder Teilen warnen oder schützen sollen.

Hãy chú ý đến những ký hiệu hay rào cản, chúng cảnh cáo hay bảo vệ bạn khỏi chạm vào dây dẫn điện hay thiết bị đang có điện áp.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ist- /pref/KT_DỆT/

[EN] actual

[VI] đang có, hiện tại, thực tế (tiền tố)