TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ist

präs của sein.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem Ist -Bestand

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động từ ‘sein ở thì Präsens-Indikativ ■ist

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hậu tô' ghép với danh từ hay động từ chỉ người đàn ông đang làm công việc gì hoặc có nghề nghiệp tương ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hậu tô' ghép với danh từ riêng chỉ người theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người ủng hộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hậu tố ghép với tính từ có vần cuối là -istisch hoặc danh từ có vần cuối là -ismus chỉ người đàn ông có quan điểm hay chính kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người theo chủ nghĩa Mác-Lê nin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ist

ist

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
das ist

das ist

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

es ist

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

das ist

c'est

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-en, -en

ví dụ

Pamphletist . (tác giả tập sách), Telefonist (điện thoại viên).

ví dụ

Kohlist (người ủng hộ Kohl), Reaganist (người ủng hộ Reagan).

ví dụ

Nostalgỉst, Pazifist.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

das ist,es ist

c' est

das ist, es ist

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ist /[ist]/

động từ ‘sein ở thì Präsens-Indikativ (ngôi thứ 3 số ít) ■ist; der;

-en, -en :

ist /[ist]/

hậu tô' ghép với danh từ hay động từ (gô' c động từ) chỉ người đàn ông đang làm công việc gì hoặc có nghề nghiệp tương ứng;

ví dụ : Pamphletist . (tác giả tập sách), Telefonist (điện thoại viên).

ist /[ist]/

hậu tô' ghép với danh từ riêng chỉ người theo; người ủng hộ;

ví dụ : Kohlist (người ủng hộ Kohl), Reaganist (người ủng hộ Reagan).

ist /[ist]/

hậu tố ghép với tính từ có vần cuối là -istisch hoặc danh từ có vần cuối là -ismus chỉ người đàn ông có quan điểm hay chính kiến (tương ứng);

ví dụ : Nostalgỉst, Pazifist.

ist /der; des Marxisten-Le- ninisten, die Marxisten-Leninisten/

người theo chủ nghĩa Mác-Lê nin;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ist

präs của sein.

Ist /n =/

xem Ist -Bestand 2.