ist /[ist]/
động từ ‘sein ở thì Präsens-Indikativ (ngôi thứ 3 số ít) ■ist;
der;
-en, -en :
ist /[ist]/
hậu tô' ghép với danh từ hay động từ (gô' c động từ) chỉ người đàn ông đang làm công việc gì hoặc có nghề nghiệp tương ứng;
ví dụ : Pamphletist . (tác giả tập sách), Telefonist (điện thoại viên).
ist /[ist]/
hậu tô' ghép với danh từ riêng chỉ người theo;
người ủng hộ;
ví dụ : Kohlist (người ủng hộ Kohl), Reaganist (người ủng hộ Reagan).
ist /[ist]/
hậu tố ghép với tính từ có vần cuối là -istisch hoặc danh từ có vần cuối là -ismus chỉ người đàn ông có quan điểm hay chính kiến (tương ứng);
ví dụ : Nostalgỉst, Pazifist.
ist /der; des Marxisten-Le- ninisten, die Marxisten-Leninisten/
người theo chủ nghĩa Mác-Lê nin;