Vertreter /der; -s, -/
người ủng hộ (Anhänger, Verfechter);
Jünger /der; -s, -/
(geh ) người nhiệt thành;
người trung thành;
người ủng hộ;
Befürworter /der; -s, -/
người bảo vệ;
người bênh vực;
người ủng hộ;
ông ta là người ủng hộ nhiệt tình chính sách này. : er ist ein engagierter Befürworter dieser Politik
Mitläufer /der; -s, - (abwertend)/
người ủng hộ;
người cùng làm;
người cùng tham gia;
Sympathisant /[zYmpati'zant], der; -en, -en/
người có cảm tình;
người có thiện cảm;
người ủng hộ;
ist /[ist]/
hậu tô' ghép với danh từ riêng chỉ người theo;
người ủng hộ;
Kohlist (người ủng hộ Kohl), Reaganist (người ủng hộ Reagan). : ví dụ
Stütze /die; -, -n/
chỗ dựa;
người ủng hộ;
người hỗ trợ;
người hậu thuẫn;
là chỗ dựa của ai : für jmdn. eine Stütze sein những trụ cột của xã hội. : die Stützen der Gesellschaft (meist iron.)
Beistand /der; -[e]s, Beistände/
(Rechtsspr ) người bảo vệ;
người ủng hộ;
người giấm hộ;
người chịu trách nhiệm về pháp lý (Rechtshelfer, Beauftragter);
Anhänger /der; -s, -/
người ủng hộ;
người cùng chí hướng;
người cổ vũ;
cổ động viên;
môn đồ;
môn đệ;
môn sinh;
học thuyết của ông ta được nhiều người ủng hộ. : seine Lehre hatte viele Anhänger