jünger /a/
trẻ hơn, ít tuổi hơn; - aus als sie: cô ấy trông trẻ hơn tuổi; das macht sie um Jahre jünger (điều ắy) làm cô ta trẻ thêm mấy tuổi.
Jünger /m -s, =/
học sinh, môn đồ, đồ đê, môn đệ, môn sinh, ngưòi ké tục, người nhiệt thành, ngưỏi trung thành, người ủng hộ; (tôn giáo) sứ đồ, giáo đồ.