TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

jünger

trẻ hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít tuổi hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người nhiệt thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người ủng hộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

học sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

môn đồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ đê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

môn đệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

môn sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi ké tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưỏi trung thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở tuổi thanh niên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn trẻ tuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một trong mười hai thánh tông đồ của Chúa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người trung thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

jünger

jünger

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das Leben auf der Erde ist knapp eine Milliarde Jahre jünger als die Erde selbst, denn vor mehr als dreieinhalb Milliarden Jahren begann die Entwicklung der ersten Lebensformen aus der unbelebten Materie.

So với Trái đất, sự sống xuất hiện chậm hơn gần một tỷ năm, vì dạng sống đầu tiên từ vật chất vô cơ chỉ mới bắt đầu phát triển trước đây hơn ba tỷ rưỡi năm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das macht sie um Jahre jünger

(điều ắy) làm cô ta trẻ thêm mấy tuổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jünger /[’jyrjor] (Adj.)/

(absoluter Komp ) ở tuổi thanh niên; còn trẻ tuổi;

jünger /[’jyrjor] (Adj.)/

trẻ hơn; ít tuổi hơn;

Jünger /der; -s, -/

một trong mười hai thánh tông đồ của Chúa;

Jünger /der; -s, -/

(geh ) người nhiệt thành; người trung thành; người ủng hộ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jünger /a/

trẻ hơn, ít tuổi hơn; - aus als sie: cô ấy trông trẻ hơn tuổi; das macht sie um Jahre jünger (điều ắy) làm cô ta trẻ thêm mấy tuổi.

Jünger /m -s, =/

học sinh, môn đồ, đồ đê, môn đệ, môn sinh, ngưòi ké tục, người nhiệt thành, ngưỏi trung thành, người ủng hộ; (tôn giáo) sứ đồ, giáo đồ.