TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pratique

thực tế

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

CNTT

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Triết lý

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Thần học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Trường sư phạm

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

thực hành

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Giáo dục mầm non

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

pratique

practice

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

practically

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

hands-on

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

practical

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

practical computer science

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

practical philosophy

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

practical theology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

practical school education

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

practical pre-school education

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

pratique

Tätigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

praktisch

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Informatik

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

praktische

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Philosophie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Theologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Schulpädagogik

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Vorschulpädagogik

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

pratique

pratique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

IT

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Philosophie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Théologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pédagogie scolaire

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Éducation préscolaire

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La pratique de l’architecture

Kiến trúc thực hành.

La pratique d’un sport

Sự tham gia môt môn thể thao.

Avoir la pratique des affaires

Có kinh nghiệm trong công việc.

Pratique difficile à acquérir

Cách hành nghề khó đạt dưọc.

La pratique religieuse

Sự theo dạo.

La foi et les pratiques

Đức tin và sự lễ bái.

C’est la pratique du pays

Đó là phong tục của đất nưóc.

La pratique des hommes l’a rendu amer

Sự đi lại thường xuyên của nhiều ngưòi dã làm nó đau khổ.

Une pratique

Một khách hàng.

Le point de vue qui me guidait était essentiellement pratique

Quan diểm dã huống dẫn tôi chủ yếu nhằm vào sự hữu ích.

Un esprit, un homme pratique

Một dầu óc thực tể, một con nguòi thực tế.

Un petit système très pratique

Một mẹo nhỏ rất tiện lọi.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pratique

[DE] praktisch

[EN] practically, hands-on, practical

[FR] pratique

[VI] thực tế

IT,pratique

[DE] Informatik, praktische

[EN] practical computer science

[FR] IT, pratique

[VI] CNTT, thực tế

Philosophie,pratique

[DE] Philosophie, praktische

[EN] practical philosophy

[FR] Philosophie, pratique

[VI] Triết lý, thực tế

Théologie,pratique

[DE] Theologie, praktische

[EN] practical theology

[FR] Théologie, pratique

[VI] Thần học, thực tế

Pédagogie scolaire,pratique

[DE] Schulpädagogik, praktische

[EN] practical school education

[FR] Pédagogie scolaire, pratique

[VI] Trường sư phạm, thực hành

Éducation préscolaire,pratique

[DE] Vorschulpädagogik, praktische

[EN] practical pre-school education

[FR] Éducation préscolaire, pratique

[VI] Giáo dục mầm non, thực tế

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pratique /SCIENCE/

[DE] Tätigkeit

[EN] practice

[FR] pratique

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pratique

pratique [pRatik] n. f. 1. Sự thục hành, sư thực hiện. Savoir tiré de la pratique: Tri thức rút dưọc từ sự thục hành; tri thức thực tiễn. Mettre une idée en pratique: Thực hiện mot ý dinh. —En pratique' . Ve thực te, ve hành động. > Sự vận dụng, sự áp dụng (các qui tắc của một nghệ thuật, một khoa học, một kỹ thuật). La pratique de l’architecture: Kiến trúc thực hành. 2. Sự hoạt động đều đặn. La pratique d’un sport: Sự tham gia môt môn thể thao. > Thói quen, kinh nghiệm. Avoir la pratique des affaires: Có kinh nghiệm trong công việc. -Cách hành nghề; sự biết làm nghề. Pratique difficile à acquérir: Cách hành nghề khó đạt dưọc. 3. Sự tuân thủ. La pratique religieuse: Sự theo dạo. > (Au plur.) Sự lễ bái, nghi lễ tôn giáo. La foi et les pratiques: Đức tin và sự lễ bái. 4. Phong tục, tập quán. C’est la pratique du pays: Đó là phong tục của đất nưóc. 5. Cũ hay Văn Sự giao thiệp, sự đi lại thuòng xuyên. La pratique des hommes l’a rendu amer: Sự đi lại thường xuyên của nhiều ngưòi dã làm nó đau khổ. 6. Lôithòi La pratique: Khách hàng. > Une pratique: Một khách hàng. 7. HÁI Libre pratique: Sự đuợc phép vào cảng (sau khi y tế đã kiểm tra).

pratique

pratique [pRatik] adj. 1. Thực tiễn, thực hành. Quelles sont les conséquences pratiques de cette hypothèse 1 ?: Các kết quả thực tiễn của giả thiết dó là nhũng gì? > Travaux pratiques: Các công việc thực hành. (Abrév. Thdụng [T.p.]). Travaux pratiques de chimie: Các công việc thực hành về hóa học. Suivre les cours et les T.P.: Theo các bài giảng và các công việc thục hành. 2. Nhằm vào sự hữu ích. Le point de vue qui me guidait était essentiellement pratique: Quan diểm dã huống dẫn tôi chủ yếu nhằm vào sự hữu ích. > Thục tế. Un esprit, un homme pratique: Một dầu óc thực tể, một con nguòi thực tế. 3. Tiện lọi. Un petit système très pratique: Một mẹo nhỏ rất tiện lọi.