TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

vrai

wahr

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

vrai

vrai

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vraie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Information vraie

Thông tin xác thực.

Il est consciencieux, c’est vrai, mais peu intelligent

Anh ấy là ngưòi cấn thận, quả có vậy, song hoi kém thông minh.

C’est un vrai père pour moi

Đối vói tôi dó là một người cha thực sự.

La vraie cause d’un évènement

Nguyen nhân thục sự của sự kiện. 4.

Le vrai moyen de sortir d’embarras

Phưong cách thích hơp dể thoát khói sự lúng túng.

Des tons vrais

Những tông màu rất thật.

Là, c’est plus pour (de) rire, c’est pour de vrai

Cái dó không những chí gây cười mà hon nữa, dó là sự thực.

Vrai, tu as fait cela!

Đúng rồi, mày dã làm diều dó!

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vrai,vraie

vrai, vraie [vre] adj., n. và adv I. adj. 1. Thực, thật, có thật, xác thực. Information vraie: Thông tin xác thực. -(Nghĩa suy yếu) Il est consciencieux, c’est vrai, mais peu intelligent: Anh ấy là ngưòi cấn thận, quả có vậy, song hoi kém thông minh. 2. Un vrai diamant: Kim cưong thật. Un vrai chagrin: Tấm da cừu thật. -Par exag. C’est un vrai père pour moi: Đối vói tôi dó là một người cha thực sự. 3. La vraie cause d’un évènement: Nguyen nhân thục sự của sự kiện. 4. Thích họp. Le vrai moyen de sortir d’embarras: Phưong cách thích hơp dể thoát khói sự lúng túng. 5. chân thật. Des tons vrais: Những tông màu rất thật. II. n. m. Sự thực. Etre dans le vrai: Không lầm lẫn. > Loc. adv. À vrai dire, à dire vrai: Nói thực ra, thành thực mà nói. -Thân (Nhất là trong ngôn ngữ trẻ em) Pour de vrai: Thực sự. Là, c’est plus pour (de) rire, c’est pour de vrai: Cái dó không những chí gây cười mà hon nữa, dó là sự thực. III. adv. Discours qui sonne vrai: Bài diễn văn gây ân tuọng thực sự. > Exclam. và Thân Vrai, tu as fait cela!: Đúng rồi, mày dã làm diều dó!

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

vrai

vrai

wahr