vrai,vraie
vrai, vraie [vre] adj., n. và adv I. adj. 1. Thực, thật, có thật, xác thực. Information vraie: Thông tin xác thực. -(Nghĩa suy yếu) Il est consciencieux, c’est vrai, mais peu intelligent: Anh ấy là ngưòi cấn thận, quả có vậy, song hoi kém thông minh. 2. Un vrai diamant: Kim cưong thật. Un vrai chagrin: Tấm da cừu thật. -Par exag. C’est un vrai père pour moi: Đối vói tôi dó là một người cha thực sự. 3. La vraie cause d’un évènement: Nguyen nhân thục sự của sự kiện. 4. Thích họp. Le vrai moyen de sortir d’embarras: Phưong cách thích hơp dể thoát khói sự lúng túng. 5. chân thật. Des tons vrais: Những tông màu rất thật. II. n. m. Sự thực. Etre dans le vrai: Không lầm lẫn. > Loc. adv. À vrai dire, à dire vrai: Nói thực ra, thành thực mà nói. -Thân (Nhất là trong ngôn ngữ trẻ em) Pour de vrai: Thực sự. Là, c’est plus pour (de) rire, c’est pour de vrai: Cái dó không những chí gây cười mà hon nữa, dó là sự thực. III. adv. Discours qui sonne vrai: Bài diễn văn gây ân tuọng thực sự. > Exclam. và Thân Vrai, tu as fait cela!: Đúng rồi, mày dã làm diều dó!