Việt
chuẩn xác
chính xác
dich xác
trúng đích
đúng đắn
đúng
Anh
applicable
Đức
zutreffend
Verläuft die Gratlinie von links unten nach rechts oben ist die Bezeichnung Z-Köper zutreffend, von links oben nach rechts unten verläuft der Köpergrat des S-Köpers.
Đường gờ chạy từ mé trái dưới lên m phải trên được gọi là gờ chữ Z, nếu nó chạy từ mé trái trên xuống mé phải dưới thì gọi là gờ chữ S.
er hat zutreffend geantwortet
nó đã trả lời chính xác
(subst.
) Zutref fendes bitte ankreuzen!: xin hãy đánh dấu chéo vào ô thích hạp!
zutreffend /(Adj.)/
đúng; chính xác; chuẩn xác (richtig);
er hat zutreffend geantwortet : nó đã trả lời chính xác (subst. : ) Zutref fendes bitte ankreuzen!: xin hãy đánh dấu chéo vào ô thích hạp!
zutreffend /I a/
dich xác, chuẩn xác, chính xác, trúng đích, đúng đắn; zutreffend en Falls trong tntòng hợp tương úng; II adv [bằng cách] tương ứng, thích hợp, đúng đắn, chính xác, chuẩn xác.