Việt
1. Thuộc niềm tin
trung thực
trung tín
tín trung
thật tâm thật ý
vững tâm tin tưởng 2. Tín đồ
giáo đồ
tín hữu
giáo hữu
giáo dân
giáo đồ trung tín
tín hữu trung thành.
đúng
khớp
chính xác
Trung tín.
Tín hữu trung tín.
Anh
faithful
The
How can one set up an apothecary on Marktgasse when a similar shop might do better on Spitalgasse? How can one make love to a man when he may not remain faithful?
Làm sao dám trao thân gửi phận cho một người đàn ông khi không chắc hắn có chung thủy với mình?
Faithful
Faithful,The
đúng, khớp; chính xác
1. Thuộc niềm tin, trung thực, trung tín, tín trung, thật tâm thật ý, vững tâm tin tưởng 2. Tín đồ, giáo đồ, tín hữu, giáo hữu, giáo dân, giáo đồ trung tín, tín hữu trung thành.