Run /[ran, engl. rAn], der; -s, -s/
sự để xô vào mua thứ gì (vì cung không đủ cầu);
sự vội vàng mua sắm 1 rund [runt] (Adj ; -er, -este);
Run /[ran, engl. rAn], der; -s, -s/
có hình cầu;
có dạng cầu;
tròn;
ein runder Tisch : một cái bàn tròn das Kind machte runde Augen (ugs.) : đứa bé mở to mắt (nhìn với vẻ ngạc nhiên).
Run /[ran, engl. rAn], der; -s, -s/
(thân hình, cơ thể, gương mặt v v ) tròn trịa;
đầy đặn;
phúng phình (rundlich, dicklich, füllig);
Run /[ran, engl. rAn], der; -s, -s/
(ugs ) hoàn toàn;
toàn bộ;
trọn;
đúng;
chẵn (voll);
ein rundes Dutzend : một tá đúng er hat für die Arbeit runde drei Jahre gebraucht : ông ấy đã mất trọn ba năm cho công việc này.
Run /[ran, engl. rAn], der; -s, -s/
(số) tròn;
100 ist eine runde Zahl : 100 là con số tròn.
Run /[ran, engl. rAn], der; -s, -s/
sang sảng;
vang;
eine runde Stimme : giọng sang sảng rund laufen : cụm từ này có hai nghĩa: (a) (ugs.) diễn ra tốt đẹp, ổn thỏa (b) (Kfz- T. Jargon) chạy êm, chạy đều (động cơ). :
run /.terjflie.gen (st. V.; ist)/
(ugs ) bay xuống (herunter-, hinunterfliegen);
run /.terjflie.gen (st. V.; ist)/
(từ lóng) bị đuổi học;
bị sa thải;