Vollenleben /sông trong giàu sang; ins Volle greifen/
có thể xài thoải mái;
Vollenleben /sông trong giàu sang; ins Volle greifen/
đầy;
tràn đầy (hạnh phúc, niềm vui, nỗi buồn V V );
den Kopf voll (mit...) haben (ugs.) : bận tâm, lo lắng về điều gì, đầu óc bận bịu (với..) voll von Dank barkeit sein : đầy lòng biết ơn.
Vollenleben /sông trong giàu sang; ins Volle greifen/
(từ lóng) say bí tỉ;
xỉn quắc cần câu;
Mensch, ist der voll! : trời đất, nó xỉn rồi!
Vollenleben /sông trong giàu sang; ins Volle greifen/
béo;
mập;
tròn trĩnh;
đầy đặn;
bầu bĩnh (füllig, rundlich);
ein volles Gesicht : một gương mặt tròn trịa sie ist voller gewor den : bà ta đã béo ra.
Vollenleben /sông trong giàu sang; ins Volle greifen/
dày (dicht);
volles Haar : mái tóc dày.
Vollenleben /sông trong giàu sang; ins Volle greifen/
mạnh mẽ;
đậm đà;
ngon;
nồng (cà phê, rượu V V );
Vollenleben /sông trong giàu sang; ins Volle greifen/
hoàn toàn;
toàn bộ;
trọn vẹn;
toàn vẹn;
đầy đủ (völlig, vollständig, ganz, uneinge schränkt);
einen vollen Mona! warten müssen : phải chờ đợi trọn một tháng mit vollem Namen unterschreiben : ký đầy đủ họ tên der Mond ist voll : trăng tròn jmdn. voll ansehen : nhìn thẳng vào mặt ai-, in die Vollen gehen (ugs.): dùng hết sức lực, sử đụng hết mọi phương tiện.
Vollenleben /sông trong giàu sang; ins Volle greifen/
(ugs ) (nói về thời gian) đúng;
trọn (giờ);
es schlägt gleich voll : đẳng hề điểm đúng (trọn) giờ.