Việt
có cơ sỏ
được lý giải
hợp lý
Đức
begründet
Dies kann zurückgeführt werden auf Störungen im Kühlsystem (Kühlflüssigkeitsverlust, Ablagerungen in den Kühlkanälen, fehlerhafter Thermostat), Spätzündung, falsche Ölqualität oder zu wenig Öl.
Điều này có thể được lý giải do những lỗi tronghệ thống làm mát (thất thoát chất lỏng làm mát, kết tủa làm nghẽn kênh làm mát, bộ điều nhiệt bị lỗi), đánh lửa trễ, phẩm chất dầu xấu hay dầu quá ít.
seine Erklärung ist begründet
sự giải thích của anh ta là có cơ sỏ;
begründeter Verdacht
sự nghi ngò có lý do.
begründet /a u adv/
có cơ sỏ, được lý giải, hợp lý; seine Erklärung ist begründet sự giải thích của anh ta là có cơ sỏ; begründeter Verdacht sự nghi ngò có lý do.