Việt
có cơ sỏ
được lý giải
hợp lý
Anh
motivated
Đức
begründet
Pháp
motivé
Wartungsfreundlich, relativ unempfindlich gegen Verschleiß und Funktionsstörungen, die durch das Fördermedium begründet werden, relativ unempfindlich gegen Verschmutzung (bei Kolbenbewegung Abstreifung der Ablagerungen von den Dichtflächen), meist nur für kleine bis mittlere Nennweiten (bis ca. DN 200).
Dễ bảo trì, tương đối không nhạy cảm với hao mòn và trục trặc chức năng gây ra do dòng chảy, tương đối không nhạy cảm với chất bẩn (do sự chuyển động của piston các cặn bã bám vào xi lanh sẽ bị nạo sạch), thường chỉ cho đường kính danh định nhỏ đến trung bình (đến khoảng DN 200).
Sie sind oftmals in der Persönlichkeitsstruktur von Mitarbeitern bzw. Kunden oder dem Führungsverhalten von Vorgesetzten begründet.
Nó thường xuất phát từ tính cách của nhân viên hay khách hàng hoặc cung cách điều hành của cấp lãnh đạo.
Die fertigungsbedingten Ursachen sind begründet durch:
Nguyên nhân liên quan đến điều kiện sản xuất được giải thích như sau:
Die Ursache für diesen systematischen Messfehler liegt darin begründet, dass die identische Messgröße bei herausgehenden Messbolzen eine größere Messwertanzeige ergibt als bei einem hineingehenden Messbolzen.
Nguyên nhân của lỗi đo hệ thống này được d ẫn chứng từ việc cùng một đại lượng nhưng khi trục xoay đo đi vào lại có kết quả lớn hơn là khi trục xoay đo đi ra.
seine Erklärung ist begründet
sự giải thích của anh ta là có cơ sỏ;
begründeter Verdacht
sự nghi ngò có lý do.
begründet /a u adv/
có cơ sỏ, được lý giải, hợp lý; seine Erklärung ist begründet sự giải thích của anh ta là có cơ sỏ; begründeter Verdacht sự nghi ngò có lý do.
begründet /RESEARCH/
[DE] begründet
[EN] motivated
[FR] motivé