TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

begründet

có cơ sỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được lý giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

begründet

motivated

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

begründet

begründet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

begründet

motivé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wartungsfreundlich, relativ unempfindlich gegen Verschleiß und Funktionsstörungen, die durch das Fördermedium begründet werden, relativ unempfindlich gegen Verschmutzung (bei Kolbenbewegung Abstreifung der Ablagerungen von den Dichtflächen), meist nur für kleine bis mittlere Nennweiten (bis ca. DN 200).

Dễ bảo trì, tương đối không nhạy cảm với hao mòn và trục trặc chức năng gây ra do dòng chảy, tương đối không nhạy cảm với chất bẩn (do sự chuyển động của piston các cặn bã bám vào xi lanh sẽ bị nạo sạch), thường chỉ cho đường kính danh định nhỏ đến trung bình (đến khoảng DN 200).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind oftmals in der Persönlichkeitsstruktur von Mitarbeitern bzw. Kunden oder dem Führungsverhalten von Vorgesetzten begründet.

Nó thường xuất phát từ tính cách của nhân viên hay khách hàng hoặc cung cách điều hành của cấp lãnh đạo.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die fertigungsbedingten Ursachen sind begründet durch:

Nguyên nhân liên quan đến điều kiện sản xuất được giải thích như sau:

Die Ursache für diesen systematischen Messfehler liegt darin begründet, dass die identische Messgröße bei herausgehenden Messbolzen eine größere Messwertanzeige ergibt als bei einem hineingehenden Messbolzen.

Nguyên nhân của lỗi đo hệ thống này được d ẫn chứng từ việc cùng một đại lượng nhưng khi trục xoay đo đi vào lại có kết quả lớn hơn là khi trục xoay đo đi ra.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

seine Erklärung ist begründet

sự giải thích của anh ta là có cơ sỏ;

begründeter Verdacht

sự nghi ngò có lý do.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

begründet /a u adv/

có cơ sỏ, được lý giải, hợp lý; seine Erklärung ist begründet sự giải thích của anh ta là có cơ sỏ; begründeter Verdacht sự nghi ngò có lý do.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

begründet /RESEARCH/

[DE] begründet

[EN] motivated

[FR] motivé