TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rationelle

Sử dụng năng lượng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

hợp lý

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

rationelle

efficient energy use

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

rationelle

Energienutzung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

rationelle

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

rationelle

Utilisation d'énergie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

rationnelle

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um eine sinnvolle und rationelle Nutzung der elektrischen Energie zu ermöglichen, müssen wir zum Wesen der Elektrizität vordringen und die Gesetzmäßigkeiten, die Ursache und Wirkung des elektrischen Stromes untersuchen.

Để có thể sử dụng hữu hiệu và hợp lý năng lượng điện, chúng ta nên đào sâu vào bản chất của điện và tìm hiểu về những định luật, nguyên nhân và hiệu quả của dòng điện.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Rationelle Fertigung bei großen Stückzahlen

Gia công có hiệu quả kinh tế với số lượng lớn

Die Datenspeicherung von personenbezogenen Daten ist jedoch im Hinblick auf schnelle, rationelle Arbeit, z.B. zur Erledigung von Verwaltungsaufgaben heute unumgänglich.

Nếu xét về ưu điểm thì việc lưu trữ những dữ liệu cá nhân sẽ giúp giải quyết nhanh chóng và chính xác các hoạt động liên quan, thí dụ như giải quyết những công việc hành chính.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Energienutzung,rationelle

[DE] Energienutzung, rationelle

[EN] efficient energy use

[FR] Utilisation d' énergie, rationnelle

[VI] Sử dụng năng lượng, hợp lý