TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

logisch

logic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lô gich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp luận lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lô-gích học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo lô-gích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp lô-gích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

logisch

logical

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

logisch

logisch

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Logik

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

logisch

logique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

d. h. die Arbeitsschritte werden nacheinander aktiv, nachdem die Übergangsbedingung mit „logisch 1" erfüllt ist.

nghĩa là các bước hoạt động lần lượt tác động sau khi điều kiện chuyển tiếp với "logic1" được đáp ứng.

Erfüllt eine Übergangsbedingungden Wert „logisch 1" wird diese Alternative durchlaufen, wobeialle anderen Auswahlmöglichkeiten automatisch gesperrt sind.

Khi điều kiện chuyển tiếpđạt được giá trị "logic 1" thì nhánh chọn lựa này sẽ đượcthực hiện, còn tất cả các khả năng chọn lựa khác tự độngbị chặn lại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Steuergerät werden diese Signale logisch verknüpft.

Trong ECU, những tín hiệu này được kết hợp logic.

Mit den Ich-Zuständen werden die Verhaltensmuster beschrieben, in denen sich Menschen wie Kinder benehmen („Kind-Ich“), wie ihre eigenen Eltern („Eltern-Ich“) oder wie logisch denkende Erwachsene („Erwachsenen-Ich“).

Thông qua những trạng thái này, các kiểu thái độ được miêu tả, trong đó con người xử sự hoặc như một đứa trẻ (Tôi-Đứa trẻ), hoặc như chính ba mẹ của họ (Tôi-Ba mẹ), hoặc như những người trưởng thành có tư duy logic (Tôi-Người trưởng thành).

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Logik,logisch

logique

Logik, logisch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

logisch /['lo:gự] (Adj.)/

(thuộc) lô-gích học;

logisch /['lo:gự] (Adj.)/

theo lô-gích; hợp lý; hợp lô-gích;

logisch /['lo:gự] (Adj.)/

(ugs ) suy ra; dẫn đến;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

logisch /a/

lô gich, hợp luận lí, xác lí, hợp lí.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

logisch /adj/M_TÍNH/

[EN] logical

[VI] (thuộc) logic

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

logisch /IT-TECH/

[DE] logisch

[EN] logical

[FR] logique

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

logisch

logical