Việt
logic
lô gich
hợp luận lí
xác lí
hợp lí.
lô-gích học
theo lô-gích
hợp lý
hợp lô-gích
suy ra
dẫn đến
Anh
logical
Đức
logisch
Logik
Pháp
logique
d. h. die Arbeitsschritte werden nacheinander aktiv, nachdem die Übergangsbedingung mit „logisch 1" erfüllt ist.
nghĩa là các bước hoạt động lần lượt tác động sau khi điều kiện chuyển tiếp với "logic1" được đáp ứng.
Erfüllt eine Übergangsbedingungden Wert „logisch 1" wird diese Alternative durchlaufen, wobeialle anderen Auswahlmöglichkeiten automatisch gesperrt sind.
Khi điều kiện chuyển tiếpđạt được giá trị "logic 1" thì nhánh chọn lựa này sẽ đượcthực hiện, còn tất cả các khả năng chọn lựa khác tự độngbị chặn lại.
Im Steuergerät werden diese Signale logisch verknüpft.
Trong ECU, những tín hiệu này được kết hợp logic.
Mit den Ich-Zuständen werden die Verhaltensmuster beschrieben, in denen sich Menschen wie Kinder benehmen („Kind-Ich“), wie ihre eigenen Eltern („Eltern-Ich“) oder wie logisch denkende Erwachsene („Erwachsenen-Ich“).
Thông qua những trạng thái này, các kiểu thái độ được miêu tả, trong đó con người xử sự hoặc như một đứa trẻ (Tôi-Đứa trẻ), hoặc như chính ba mẹ của họ (Tôi-Ba mẹ), hoặc như những người trưởng thành có tư duy logic (Tôi-Người trưởng thành).
Logik,logisch
Logik, logisch
logisch /['lo:gự] (Adj.)/
(thuộc) lô-gích học;
theo lô-gích; hợp lý; hợp lô-gích;
(ugs ) suy ra; dẫn đến;
logisch /a/
lô gich, hợp luận lí, xác lí, hợp lí.
logisch /adj/M_TÍNH/
[EN] logical
[VI] (thuộc) logic
logisch /IT-TECH/
[DE] logisch
[FR] logique