Việt
hợp lý
thích đáng
Đức
sachgerecht
Um auch NichtSicherheits fachkräfte in die Lage zu versetzen, Arbeitsbereiche, Maschinen, … sachgerecht zu überprüfen, wurden unter anderem von den Berufsgenossenschaften Prüflisten erarbeitet.
Để giúp những người thiếu chuyên môn về an toàn lao động vẫn có thể giám sát khu vực làm việc, thiết bị làm việc… một cách hữu hiệu, nhiều liên đoàn nghề nghiệp đã thảo ra những bảng kiểm tra.
sachgerecht /(Adj.)/
hợp lý; thích đáng (gemäß, angemessen);