Việt
hợp lẽ
thông minh
tình anh
khôn ngoan
sáng trí
sáng dạ
nhanh ý
mau hiểu
hợp lí
chín chắn
trưđng thành
biết suy nghĩ
có ích
hợp lý
đầy ý nghĩa
có nghĩa
Anh
sensible
Đức
sinnvoll
Deshalb ist das Profilschleifen der Walzen sinnvoll.
Vì vậy việc mài profin của trục lăn rất có ý nghĩa.
1. Wann ist die Anwendung eines GITVerfahrens sinnvoll?
1. Áp dụng phương pháp KTPK (Kỹ thuật phun khí) có lợi khi nào?
Die Widerstände werden schrittweise sinnvoll zusammengefasst
Những điện trở được kết hợp với nhau từng bước một cách hợp lý
Hilfsmittel und eingebrachte Geräte sinnvoll im platzieren
Máy móc và thiết bị đưa vào bình được sắp xếp hợp lý
Das ist sinnvoll zur:
Điều này rất thuận lợi để
sinnvoll /(Adj.)/
có ích; hợp lý; hợp lẽ;
đầy ý nghĩa;
có nghĩa;
sinnvoll /a/
1. thông minh, tình anh, khôn ngoan, sáng trí, sáng dạ, nhanh ý, mau hiểu, hợp lí, hợp lẽ; 2. chín chắn, trưđng thành, biết suy nghĩ; -