Việt
được phép
có quyền
có thẩm quyền
đúng
hợp lý
Đức
berechtigt
Der Fahrer erhält dann die uneingeschränkte Fahrerlaubnis der Klasse A nach EG bzw. der alten Klasse 1, die ihn berechtigt, alle Krafträder zu führen.
Người lái lúc đó có được bằng lái không giới hạn cấp A theo cộng đồng châu Âu hoặc cấp 1 cũ, cho phép lái tất cả các loại xe mô tô.
Eine Hebebühne in der Kfz-Reparaturwerkstatt nur von über 18 Jahre alten Personen bedient werden darf, wenn sie entsprechend unterwiesen und zur Bedienung berechtigt sind.
Chỉ những người trên 18 tuổi đã được chỉ dẫn đầy đủ và được phép mới được sử dụng bệ nâng xe trong xưởng sửa xe. Người lái ô tô tải cẩu phải có chứng chỉ sử dụng cần cẩu.
berechtigte Vorwürfe
những lời khiển trách đúng.
berechtigt /(Adj.)/
được phép; có quyền; có thẩm quyền; đúng; hợp lý (befugt, ermächtigt, zulässig);
berechtigte Vorwürfe : những lời khiển trách đúng.