TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

suite

Folge

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Reihenfolge

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Sequenz

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

suite

suite

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La suite d’un prince

Đoàn tùy tùng của một ông hoàng.

La suite d’un roman publié par épisodes

Đoạn tiếp của cuốn tiểu thuyết xuất bản từng kỳ.

Mourir des suites d’un accident

Chết do hậu quả của môt tai nan.

Marmonner des phrases sans suite

Lam bam những cảu chẳng ăn nhập gì vói nhau. >

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

suite

suite

Folge, Reihenfolge, Sequenz

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

suite

suite [sqit] n. f. 1. Sự tiếp theo, sự theo. Banquet qui fait suite à une cérémonie: Bữa tiệc tiếp theo buổi lẻ. Prendre la suite de qqn: Kế tiếp ai. > Loc. prép. À la suite de: Đăng sau, theo sau. > Loc. adv. De suite: Liên tiếp, liên tục. Marcher deux jours de suite: Đi bộ hai ngày liên tục. Ainsi de suite: Cứ thế tiếp tục. -Tout de suite: Ngay lập túc. 2. Đoàn tùy tùng, đoàn đi theo. La suite d’un prince: Đoàn tùy tùng của một ông hoàng. 3. Đoạn tiếp, phần tiếp theo, đoạn sau. La suite d’un roman publié par épisodes: Đoạn tiếp của cuốn tiểu thuyết xuất bản từng kỳ. -THƯƠNG Sans suite: Không có tiếp (nói về một mặt hàng). > Loc. adv. Dans la suite, par la suite: Sau đó, về sau. Loạt, dãy, chuỗi. Une suite d’immeubles identiques: Một dãy nhà của giống hệt nhau. Une suite d’ancêtres illustres: Mót loạt tổ tiên nổi tiếng. > TOÁN Dãy số tự nhiên. -Suite arithmétique: Dãy số số học. -Suite géométrique: Dây cấp số nhân. 5. Cụm phồng (cùng một nguôi thuê, ở các khách sạn sang). 6. NHẠC Tể khúc. 7. Hậu quả. Mourir des suites d’un accident: Chết do hậu quả của môt tai nan. c> Loc. prép. Par suite de: Do, vì lẽ, bởi. 8. Sự gắn bó họp lý, sự gắn bó chặt chẽ (giữa các yếu tố liên tiếp). Marmonner des phrases sans suite: Lam bam những cảu chẳng ăn nhập gì vói nhau. > Loc. Avoir de la suite dans les idées, avoir l’esprit de suite: Kiên trì ý nghĩ của mình, có đầu óc kiên trì. 9. LUẬT Droit de suite: Quyền đuọc đbi lại, quyền đuọc lấy lại. -Par anal. Quyền của chủ nợ đuợc cầm cố một bất động sản (mặc dù đã bị con nợ chuyển nhượng).