suite
suite [sqit] n. f. 1. Sự tiếp theo, sự theo. Banquet qui fait suite à une cérémonie: Bữa tiệc tiếp theo buổi lẻ. Prendre la suite de qqn: Kế tiếp ai. > Loc. prép. À la suite de: Đăng sau, theo sau. > Loc. adv. De suite: Liên tiếp, liên tục. Marcher deux jours de suite: Đi bộ hai ngày liên tục. Ainsi de suite: Cứ thế tiếp tục. -Tout de suite: Ngay lập túc. 2. Đoàn tùy tùng, đoàn đi theo. La suite d’un prince: Đoàn tùy tùng của một ông hoàng. 3. Đoạn tiếp, phần tiếp theo, đoạn sau. La suite d’un roman publié par épisodes: Đoạn tiếp của cuốn tiểu thuyết xuất bản từng kỳ. -THƯƠNG Sans suite: Không có tiếp (nói về một mặt hàng). > Loc. adv. Dans la suite, par la suite: Sau đó, về sau. Loạt, dãy, chuỗi. Une suite d’immeubles identiques: Một dãy nhà của giống hệt nhau. Une suite d’ancêtres illustres: Mót loạt tổ tiên nổi tiếng. > TOÁN Dãy số tự nhiên. -Suite arithmétique: Dãy số số học. -Suite géométrique: Dây cấp số nhân. 5. Cụm phồng (cùng một nguôi thuê, ở các khách sạn sang). 6. NHẠC Tể khúc. 7. Hậu quả. Mourir des suites d’un accident: Chết do hậu quả của môt tai nan. c> Loc. prép. Par suite de: Do, vì lẽ, bởi. 8. Sự gắn bó họp lý, sự gắn bó chặt chẽ (giữa các yếu tố liên tiếp). Marmonner des phrases sans suite: Lam bam những cảu chẳng ăn nhập gì vói nhau. > Loc. Avoir de la suite dans les idées, avoir l’esprit de suite: Kiên trì ý nghĩ của mình, có đầu óc kiên trì. 9. LUẬT Droit de suite: Quyền đuọc đbi lại, quyền đuọc lấy lại. -Par anal. Quyền của chủ nợ đuợc cầm cố một bất động sản (mặc dù đã bị con nợ chuyển nhượng).