TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

chaîne

warp

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

records chain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

string

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

catena

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

block rake

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

block reek

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cullet cut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

chaîne

Kette

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Kette von Aufzeichnungen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Folge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Catena

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Polierkette

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

chaîne

chaîne

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

caténa

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chaînette

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

grésia

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

grésin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ce peuple a brisé ses chaînes

Dân tôc này dã phá tung xiềng xích,

Les chaînes de l’amitié, de l’amour

Một tình bạn, tình yêu thân thiết.

La chaîne des événements

Viêc liên tiếp xảy ra.

La chaîne de la cordillère des Andes

Dãy núi Andes

Chaîne hercynienne

Dãy núi có uốn nếp hécxin.

Chaîne d’angle

Trụ góc. 4.

Chaîne carbonée

Mạch chứa cacbon.

La libération de 1’énergie nucléaire provient d’une réaction en chaîne

Việc giải phóng năng lượng hạt nhân xảy ra do một phản ứng dây chuyền.

Faire la chaîne avec des seaux pour éteindre un incendie

Làm thành dây chuyền tay những xô nưóc dề dập tắt dám cháy.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

chaîne

chaîne

Kette

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chaîne /TECH,INDUSTRY/

[DE] Kette

[EN] warp

[FR] chaîne

chaîne

[DE] Kette

[EN] chain

[FR] chaîne

chaîne /IT-TECH/

[DE] Kette von Aufzeichnungen

[EN] records chain

[FR] chaîne

chaîne /IT-TECH/

[DE] Folge; Kette

[EN] string

[FR] chaîne

chaîne /ENG-MECHANICAL/

[DE] Kette

[EN] chain

[FR] chaîne

caténa,chaîne /SCIENCE/

[DE] Catena

[EN] catena

[FR] caténa; chaîne

chaîne,chaînette,grésia,grésin /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Kette; Polierkette

[EN] block rake; block reek; cullet cut

[FR] chaîne; chaînette; grésia; grésin

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

chaîne

chaîne [Jen] n. f. 1. Cái xích, dây xích. 1. Dây nối. Galérien rivé à sa chaîne: Galérien bị cột chặt vào dây xích. La chaîne d’une ancre: Dây của mỏ neo tàu thủy. " Un motocycliste a été tué par une chaîne tendue en travers de la route" (S. de Beauvoir): " Một ngưòi di mô tô dã chết do sọi dây chăng ngang duờng" . 2. Trang sức dây chuyền. Une chaîne de montre: Mot dây chuyền dồng hồ. Chaîne d’huissien: Một dãy ngưòi gác cổng dón khách. Elle porte une chaîne d’or autour du cou: Cô ta deo một soi dây chuyền vàng xung quanh cổ. 3. ữ Chaîne de Vaucanson, de Galle: Dầy chuyền, dây vồng (phát thanh). > Chaîne de vélo: Xích xe đạp. 4. Plur. Thiết bị xích lắp vào lốp xe để tránh trưọt trên băng tuyết. 5. Chaîne d’arpenteur. Thưóc băng (để đo đạc). IL Bóng 1. Văn, Lôithòi La chaîne, les chaînes: Dây xích, xiềng xích tù đày. Ce peuple a brisé ses chaînes: Dân tôc này dã phá tung xiềng xích, (tức là giải phóng). 2. Plur. Văn Mối quan hệ thân thiết. Les chaînes de l’amitié, de l’amour: Một tình bạn, tình yêu thân thiết. 3. Sự liên tiếp, một dây liên tục. La chaîne des événements: Viêc liên tiếp xảy ra. IU Bóng (Vật liên kết qua chức năng hay cấu trúc). 1. Sọi dọc, sọi canh. 2. Chaîne de montagnes: Một dãy núi. La chaîne de la cordillère des Andes: Dãy núi Andes (phía tây Nam Mỹ). Chaîne hercynienne: Dãy núi có uốn nếp hécxin. 3. KTRÚC Đồng chaînage, Nghĩa 2. Chaîne d’angle: Trụ góc. 4. GPHÁl) Chaîne nerveuse: Hệ thống dây thần kinh. 5. HOÀ Mạch. Chaîne carbonée: Mạch chứa cacbon. > Lï Réaction en chaîne: Phản ứng dây chuyền. La libération de 1’énergie nucléaire provient d’une réaction en chaîne: Việc giải phóng năng lượng hạt nhân xảy ra do một phản ứng dây chuyền. 6. NGHNHIN Chaîne haute-fidélité: Hệ thống âm thanh trung thực. 7. NGHNHÌN Nhóm đài phát thanh hay TV phát đồng thoi cùng một chưong trình; hệ thống phát. Les chaînes périphériques: Hệ thống phát ỏ ngoại biên. La troisième chaîne: Hệ thống phát thứ ba. 9. CÔHG Dây chuyền làm việc. Une chaîne de montage d’automobiles: Một dây chuyền lắp ráp ô tô. Travail à la chaîne: Làm việc theo dây chuyền. IV. Bóng Toán nguòi đứng kế tiếp nhau để tpiyền tay nhau một vật gì. Faire la chaîne avec des seaux pour éteindre un incendie: Làm thành dây chuyền tay những xô nưóc dề dập tắt dám cháy.