chaîne
chaîne [Jen] n. f. 1. Cái xích, dây xích. 1. Dây nối. Galérien rivé à sa chaîne: Galérien bị cột chặt vào dây xích. La chaîne d’une ancre: Dây của mỏ neo tàu thủy. " Un motocycliste a été tué par une chaîne tendue en travers de la route" (S. de Beauvoir): " Một ngưòi di mô tô dã chết do sọi dây chăng ngang duờng" . 2. Trang sức dây chuyền. Une chaîne de montre: Mot dây chuyền dồng hồ. Chaîne d’huissien: Một dãy ngưòi gác cổng dón khách. Elle porte une chaîne d’or autour du cou: Cô ta deo một soi dây chuyền vàng xung quanh cổ. 3. ữ Chaîne de Vaucanson, de Galle: Dầy chuyền, dây vồng (phát thanh). > Chaîne de vélo: Xích xe đạp. 4. Plur. Thiết bị xích lắp vào lốp xe để tránh trưọt trên băng tuyết. 5. Chaîne d’arpenteur. Thưóc băng (để đo đạc). IL Bóng 1. Văn, Lôithòi La chaîne, les chaînes: Dây xích, xiềng xích tù đày. Ce peuple a brisé ses chaînes: Dân tôc này dã phá tung xiềng xích, (tức là giải phóng). 2. Plur. Văn Mối quan hệ thân thiết. Les chaînes de l’amitié, de l’amour: Một tình bạn, tình yêu thân thiết. 3. Sự liên tiếp, một dây liên tục. La chaîne des événements: Viêc liên tiếp xảy ra. IU Bóng (Vật liên kết qua chức năng hay cấu trúc). 1. Sọi dọc, sọi canh. 2. Chaîne de montagnes: Một dãy núi. La chaîne de la cordillère des Andes: Dãy núi Andes (phía tây Nam Mỹ). Chaîne hercynienne: Dãy núi có uốn nếp hécxin. 3. KTRÚC Đồng chaînage, Nghĩa 2. Chaîne d’angle: Trụ góc. 4. GPHÁl) Chaîne nerveuse: Hệ thống dây thần kinh. 5. HOÀ Mạch. Chaîne carbonée: Mạch chứa cacbon. > Lï Réaction en chaîne: Phản ứng dây chuyền. La libération de 1’énergie nucléaire provient d’une réaction en chaîne: Việc giải phóng năng lượng hạt nhân xảy ra do một phản ứng dây chuyền. 6. NGHNHIN Chaîne haute-fidélité: Hệ thống âm thanh trung thực. 7. NGHNHÌN Nhóm đài phát thanh hay TV phát đồng thoi cùng một chưong trình; hệ thống phát. Les chaînes périphériques: Hệ thống phát ỏ ngoại biên. La troisième chaîne: Hệ thống phát thứ ba. 9. CÔHG Dây chuyền làm việc. Une chaîne de montage d’automobiles: Một dây chuyền lắp ráp ô tô. Travail à la chaîne: Làm việc theo dây chuyền. IV. Bóng Toán nguòi đứng kế tiếp nhau để tpiyền tay nhau một vật gì. Faire la chaîne avec des seaux pour éteindre un incendie: Làm thành dây chuyền tay những xô nưóc dề dập tắt dám cháy.