continuation
continuation [kôtinqasjô] n. f. Sự tiếp tục. Décider la continuation d’un programme: Quyết dinh sự tiếp tục một chưong trình. -Bonne continuation: (Loi nói thân mât vói nguòi mà ta nói loi chào từ biệt) Mọi sự tốt lành! continuel, elle (kõtinqel) adj. 1. Không ngừng, liên tục, liên miên. Une pluie continuelle: Một trận mưa liên miên. 2. Nhắc lại liên tục và đều đặn, không dứt, luôn luôn. Etre dérangé par des interruptions continuelles: BỊ quấy rầy bồi sự dứt đoạn liên tục.