Việt
gấp nếp
gập lại
nhăn
nếp gấp
nếp nhăn
bãi rào
rào
gấp
bao phủ
sự gấp nếp
sự xếp nếp
tạo ra nếp
xếp nếp
xếp
chất
sắp xểp
xếp lại
gấp lại
cau
có nếp nhăn
tạo thành nếp nhăn
đường gấp
Anh
fold
pleat
folding
creasing
pucker
wrinkle
pleating
crease
bending
ply vb
fold line
Đức
falten
Falte
Fältchen
Faltung
biegen
duplieren
dublieren
fachen
in Strähnen legen
Linie falten
Pháp
pliage
Als Federelemente verwendet man Falten- oder Rollbälge, die aus Gummi mit Gewebeeinlage hergestellt sind (Bild 1).
Để chế tạo các phần tử đàn hồi, người ta dùng các ống chứa khí nếp gấp hay ống cuộn, được chế tạo bằng cao su với các lớp vải đệm (Hình 1).
Durch den Niederhalter wird das Blech auf die Ziehmatrize gedrückt und so die Entstehung von Falten verhindert.
Nhờ có đế chặn nên tấm phôi được nén chặt trên khuôn vuốt và do đó ngăn được việc hình thành các nếp gấp.
Im Bereich der Knautschzonen werden Längs- oder Seitenträger eingesetzt, die sich z.B. bei Frontalunfällen zunächst im vorderen unteren Karosseriebereich durch vorbestimmtes Falten verformen (Bild 4).
Vùng dễ biến dạng. Ở các vùng này người ta sử dụng các dầm dọc hay dầm bên hông; các dầm này, chẳng hạn trong trường hợp xảy ra tai nạn ở phần phía trước xe, trước tiên sẽ biến dạng ở vùng phía trước bên dưới của thân vỏ xe dựa trên cơ sở những nếp gấp đã được xác định ban đầu (Hình 4).
Falten im Nahtbereich sind zu vermeiden.
Cầnphải tránh các nếp gấp trongcác mối nối.
Die Rollen falten das Fell und führen es in wechselnder Lage über ein Leitblech dem Walzwerk zu.
Các trục lăn sẽ gập xếp tấm cao su và đưa nó từ những vị trí khác nhau vào máy cán thông qua tấm dẫn hướng.
einen Brief falten
gấp bức thư lại.
die Stirn falten
nhăn trán.
die Haut faltet sich
da có nép nhăn.
biegen, falten; (fiber) duplieren, dublieren, fachen, in Strähnen legen
Falten,Faltung /SCIENCE,INDUSTRY-METAL/
[DE] Falten; Faltung
[EN] bending; folding
[FR] pliage
falten /(sw. V.; hat)/
xếp lại; gập lại; gấp lại;
einen Brief falten : gấp bức thư lại.
nhăn; cau;
die Stirn falten : nhăn trán.
có nếp nhăn; tạo thành nếp nhăn;
die Haut faltet sich : da có nép nhăn.
falten /vt/
1. xếp, chất, sắp xểp; gập, gấp, gập [gáp] lại; 2. nhăn (trán, mặt); die Stirn - nhíu lông mày.
Falten /nt/GIẤY/
[EN] folding
[VI] sự gấp nếp
Falten /nt/KT_DỆT/
[EN] pleating
[VI] sự xếp nếp, sự gấp nếp
falten /vt/CNSX/
[EN] crease
[VI] tạo ra nếp, gấp nếp
falten /vt/GIẤY/
[EN] fold
[VI] gấp nếp
falten /vt/KT_DỆT/
[EN] pleat
[VI] gấp nếp, xếp nếp
Falten
[DE] Falten
[EN] Fold
[VI] bãi rào, rào, gấp, bao phủ, gập lại
[EN] fold, pleat
[VI] nếp gấp,
[EN] creasing
Falte,Fältchen,Falten
[EN] pleat, pucker, wrinkle
[VI] nếp nhăn,
Linie falten,falten
[EN] fold line, fold
[VI] đường gấp,