Việt
làm bùng cháy lên
khêu lẽn
khơi lên
khơi dậy
Anh
ply vb
Đức
fachen
biegen
falten
duplieren
dublieren
in Strähnen legen
Chemische Symbole für vorgeschriebene zusätzliche Elemente, falls erforderlich mit einer nachgestellten einstelligen Zahl für den 10 fachen Massenanteil des Elementes (auf 0,1 % gerundet)
Ký hiệu của nguyên tố phụ theo quy định, nếu cần thiết phải kèm theo sau một chữ số bằng 10 lần hàm lượng của nguyên tố đó (làm tròn lên 0,1 %)
v Riemenscheibe zum Antrieb des Generators mit dem 2- bis 3-fachen Wert der Motordrehzahl
Bánh đai truyền dẫn động từ động cơ để tạo tốc độ quay của máy phát điện gấp 2 đến 3 lần tốc độ quay động cơ.
v Reifen auf den 1,5-fachen Wert des Betriebsdruckes aufpumpen, damit Reifen richtig im Wulst sitzt.
Bơm lốp xe lên trị số 1,5 lần áp suất vận hành để lốp xe nằm đúng trong mép lốp.
Dabei vergrößert sich das Volumen der Kügelchen bis zum 60-fachen der Ausgangsgröße (Bild 1).
Qua đó, thể tích của các viên bi rất nhỏ sẽ trương lớn lên đến 60 lần so với kích thước ban đầu (Hình 1).
Danach wird der Biegebereich auf eine Breite von mindestens dem 5-fachen des Rohrdurchmes sers mit einem Heizstrahler gleichmäßig erwärmt.
Sau đó, dùng bộ nung bức xạ để nung nóng đều chỗ cần uốn trên một đoạn ít nhất là 5 lần đường kính ống.
biegen, falten; (fiber) duplieren, dublieren, fachen, in Strähnen legen
fachen /(sw. V.; hat) (selten)/
làm bùng cháy lên; khêu lẽn; khơi lên; khơi dậy (an-, entfachen);