Việt
sự bồi từng lớp
sự đắp từng lớp
xếp chồng
xếp thành lớp
xếp
chất .
sự xếp thành lóp
phân lđp
phân thó
xếp theo từng lớp
chất theo lớp
chia thành từng lớp
phân rã thành từng lớp
chất đông
xếp đống
chồng đống
Anh
laying up
pile up
layers
put in layers
Đức
Schichten
auf
Die geforderten Ansprüche bestimmen die Anzahl der Schichten, z. B. drei Schichten bei Schaumkunstleder (Grundierung, Schaumstrich, Deckstrich).
Các tiêu chí yêu cầu sẽ xác định số lượng các lớp phủ, thí dụ trong giả da xốp có ba lớp (lớp tráng nền, lớp xốp, lớp phủ ngoài).
Als Uni-Lackierung in ein oder zwei Schichten, als Metallic-Lackierung in zwei Schichten.
Sơn thường với 1 hay 2 lớp, sơn kim loại 2 lớp.
Auch bei dünnen Schichten geeignet
Thích hợp cho vật liệu tấm mỏng
Ebene Wand aus n Schichten
Tường phẳng gồm n lớp
Ebene, mehrschichtige Wand (n Schichten)
Thành/tường phẳng có nhiều lớp (n lớp)
schichten /(sw. V.; hat)/
xếp theo từng lớp; chất theo lớp (củi, gỗ, bánh V V );
chia thành từng lớp; phân rã thành từng lớp;
auf,Schichten /(sw. V.; hat)/
chất đông; xếp đống; chồng đống;
schichten /vt/
xếp (củi), chất (củi).
Schichten /n/
1. sự xếp thành lóp; 2. [sự] phân lđp, phân thó; [sự] đóng gói, đánh đống.
schichten
Schichten /nt/SỨ_TT/
[EN] laying up
[VI] sự bồi từng lớp, sự đắp từng lớp
schichten /vt/KT_ĐIỆN/
[EN] pile up
[VI] xếp chồng, xếp thành lớp