stecken /[’Jtekan] (sw., bei intr. Gebrauch im Prät. auch unr. V.; hat)/
(Prät : steckte) XỎ vào;
nhét vào;
đút vào;
ấn vào;
bỏ vào;
đặt vào (hineinstecken);
bỏ (đút, nhét v.v.) vật gì vào cấi gì : etw. in etw. (Akk.) stecken bỏ lá thư vào phong bỉ : den Brief in den Umschlag stecken đút tay vào túi : die Hände in die Taschen stecken tống ai vào tù : jmdn. ins Gefängnis stecken ông ấy đã đầu tư toàn bộ vốn liếng vào cuộc kinh doanh này. : er hat sein ganzes Vermögen in das Unternehmen gesteckt
anbekommen /(st. V.; hat)/
mặc vào;
mang vào;
xỏ vào (một cách khó khăn);
tôi không thề nào xỏ chân vào đôi giày được. : ich habe die Schuhe nicht anbekommen
einziehen /(unr. V.)/
(hat) kéo vào;
rút vào;
xỏ vào;
kẽo đặt cáp. : ein Kabel einziehen
Einziehung /die; -, -en/
sự kéo vào;
sự rút vào;
xỏ vào;
einstecken /(sw. V.; hat)/
xỏ vào;
đút vào;
nhét vào;
ấn vào;
đút chìa khóa vào ổ khóa. : den Schlüssel ins Schloss einstecken