TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặc vào

mặc vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xỏ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mặc vào

antun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anbekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Dann tat er ihre Kleider an, setzte ihre Haube auf, legte sich in ihr Bett und zog die Vorhänge vor

Rồi nó lấy quần áo của bà mặc vào, lấy mũ trùm đầu, lên giường nằm, lấy rèm che lại.

Sie nahmen ihm seine schönen Kleider weg, zogen ihm einen grauen, alten Kittel an und gaben ihm hölzerne Schuhe.

Chúng lột sạch quần áo đẹp của cô, mặc vào cho cô bé một chiếc áo choàng cũ kỹ màu xám và đưa cho cô một đôi guốc mộc.-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich tu mir nur die Jacke an

tôi chỉ cần mặc áo khoác thôi. 1

ich habe die Schuhe nicht anbekommen

tôi không thề nào xỏ chân vào đôi giày được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

antun /làm điều gì cho ai; jmdm. Gutes antun/

(landsch ) mặc vào;

tôi chỉ cần mặc áo khoác thôi. 1 : ich tu mir nur die Jacke an

anbekommen /(st. V.; hat)/

mặc vào; mang vào; xỏ vào (một cách khó khăn);

tôi không thề nào xỏ chân vào đôi giày được. : ich habe die Schuhe nicht anbekommen