trapping
lan truyền có dẫn hướng; (sự) bẫy 1. Tan truyền có dẩn hướng. xem guided propagation. 2. Sự bầy là tác động ngăn chặn một hành dộng hoặc một hiến cố trước khi nổ xày ra, thưừng de thực hiện một cái gì đó khác. Sự hây thưừng dưực các hộ gõ rối dùng đề cho phép ngát thực hiện một chưirng trình lại một dicm dã cho. Một chưo-ng trình cũng có thề bẫy các lỗi đề nó thực hiện một thủ tục nhằm cố dịnh lỗi trưcrc khi chương trình hủy vì lỗi.