Việt
bậy
sai lầm
sai
nhầm
không đúng
lệch lạc
lầm lạc
bậy bạ
bậy.
Đức
falsch
nicht richtig
fälschlich
An einem anderen Tisch erzählt ein Mann einem Freund von einem verhaßten Vorgesetzten, der es nach Arbeitsschluß in der Garderobe des Amtes mit der Frau des Mannes trieb und ihn zu entlassen drohte, sollten er oder seine Frau Schwierigkeiten machen.
Ở bàn khác một ông nọ kể cho người bạn nghe về tay sếp đáng căm ghét; sau khi tan sở y đã bậy bạ với vợ ông trong quầy treo áo mũ của sở, lại còn dọa đuổi ông, nếu ông hay bà vợ làm khó dễ y.
At another table, a man tells a friend about a hated supervisor who often made love to the man’s wife in the office coatroom after hours and threatened to fire him if he or his wife caused any trouble.
fälschlich /a/
sai lầm, sai, nhầm, không đúng, lệch lạc, lầm lạc, bậy bạ, bậy.
- t. Sai trái, không kể gì lề lối, khuôn phép. Nói bậy. Vẽ bậy lên tường.
falsch (a), nicht richtig (a); ăn bậy zufällig essen; nói bậy die Unsinnen reden; làm bậy sich schlecht benehmen, niederträchtig sein