Việt
rảo bước
rảo cẳng
chạy nhanh
phóng nhanh
đi nhanh
lướt đi
Đức
den Schritt beschleunigen.
fliegen
Ein Mann geht mit forschem Schritt auf das Bundeshaus zu, bleibt plötzlich stehen, legt die Hände an den Kopf, ruft aufgeregt etwas aus, macht kehrt und eilt in entgegengesetzter Richtung davon.
Một người đàn ông đang mạnh bước tới trụ sở Quốc hội bỗng dưng dừng lại, hai tay ôm đầu, kêu lên khích động rồi rảo bước quay ngược lại.
Jemand, der bei Sonnenaufgang aus seiner Haustüre kommt, gelangt im Laufschritt auf den Erdboden, rennt dem Bürogebäude nach, in dem er beschäftigt ist, arbeitet an einem Schreibtisch, der sich auf Kreisbahnen bewegt, galoppiert nach Feierabend heim.
Sáng ra, một người ra khỏi cửa nhà, rảo bước xuống đất chạy theo tòa nhà mà ông làm việc trong đó bàn giấy của ông chuyển động trên những đường tròn, rồi phóng về nhà khi tan sở.
A man walks briskly toward the Bundeshaus, stops suddenly, puts his hands to his head, shouts excitedly, turns, and hurries in the opposite direction.
When a person comes out of his front door at sunrise, he hits the ground running, catches up with his office building, hurries up and down flights of stairs, works at a desk propelled in circles, gallops home at the end of the day.
ich flog nach Hause
tôi phóng nhanh về nhà
die Hand flog über das Papier
bàn tay lướt trên mặt giấy (viết rất nhanh). 1
fliegen /(st. V.)/
(ist) chạy nhanh; phóng nhanh; đi nhanh; rảo bước; lướt đi;
tôi phóng nhanh về nhà : ich flog nach Hause bàn tay lướt trên mặt giấy (viết rất nhanh). 1 : die Hand flog über das Papier
rảo bước,rảo cẳng