Việt
có mã sô'
có dấu hiệu
có nhãn hiệu
có biển sộ'
Đức
führen
In der Werkstatt befindliche HV-Fahrzeuge müssen durch entsprechende Warnschilder gut sichtbar gekennzeichnet sein.
Xe có điện áp cao nằm trong xưởng phải có dấu hiệu cảnh báo phù hợp.
der Wagen führt die Nummer...
chiếc xe có biển số là...
die Stadt führt einen Löwen in ihrem Wappen
trên biểu tượng của thành phổ có hình một con sư tử. 1
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
có mã sô' ; có dấu hiệu; có nhãn hiệu; có biển sộ' ;
chiếc xe có biển số là... : der Wagen führt die Nummer... trên biểu tượng của thành phổ có hình một con sư tử. 1 : die Stadt führt einen Löwen in ihrem Wappen