TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có dấu hiệu

có mã sô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có dấu hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhãn hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có biển sộ'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có dấu hiệu

führen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In der Werkstatt befindliche HV-Fahrzeuge müssen durch entsprechende Warnschilder gut sichtbar gekennzeichnet sein.

Xe có điện áp cao nằm trong xưởng phải có dấu hiệu cảnh báo phù hợp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Wagen führt die Nummer...

chiếc xe có biển số là...

die Stadt führt einen Löwen in ihrem Wappen

trên biểu tượng của thành phổ có hình một con sư tử. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/

có mã sô' ; có dấu hiệu; có nhãn hiệu; có biển sộ' ;

chiếc xe có biển số là... : der Wagen führt die Nummer... trên biểu tượng của thành phổ có hình một con sư tử. 1 : die Stadt führt einen Löwen in ihrem Wappen